Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 4

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết các bài tập từ cơ bản đến nâng cao môn Toán lớp 4 với những kiến thức: số và chữ số; phép cộng; phép trừ; phép nhân; phép chia; tính giá trị của biểu thức; dãy số; dấu hiệu chia hết; kiến thức cần nhớ về cấu tạo số; . dạng toán trung bình cộng; dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu; dạng tìm hai số khi biết 2 hiệu số . | CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO LỚP 4 PHẦN KIẾN THỨC KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ SỐ VÀ CHỮ SỐ I. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 2. Có 10 số có 1 chữ số Từ số 0 đến số 9 Có 90 số có 2 chữ số từ số 10 đến số 99 Có 900 số có 3 chữ số từ số 100 đến 999 Có 9000 số có 4 chữ số từ số 1000 đến 9999 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất. 4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. 5. Các số có chữ số tận cùng là 0 2 4 6 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. 6. Các số có chữ số tận cùng là 1 3 5 7 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. A. PHÉP CỘNG 1. a b b a 2. a b c a b c 3. 0 a a 0 a 4. a - n b n a b 5. a - n b - n a b - n x 2 6. a n b n a b n x 2 7. Nếu một số hạng được gấp lên n lần đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó được tăng lên một số đúng bằng n - 1 lần số hạng được gấp lên đó. 8. Nếu một số hạng bị giảm đi n lần đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó bị giảm đi một số đúng bằng 1 - n số hạng bị giảm đi đó. 9. Trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là lẻ thì tổng đó là một số lẻ. 10. Trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là chẵn thì tổng đó là một số chẵn. 11. Tổng của các số chẵn là một số chẵn. 12. Tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ. 1 13. Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ. B. PHÉP TRỪ 1. a - b c a - c - b a - b - c 2. Nếu số bị trừ và số trừ cùng tăng hoặc giảm n đơn vị thì hiệu của chúng không đổi. 3. Nếu số bị trừ được gấp lên n lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu được tăng thêm một số đúng bằng n -1 lần số bị trừ. n gt 1 . 4. Nếu số bị trừ giữ nguyên số trừ được gấp lên n lần thì hiệu bị giảm đi n - 1 lần số trừ. n gt 1 . 5. Nếu số bị trừ được tăng thêm n đơn vị số trừ giữ nguyên thì hiệu tăng lên n đơn vị. 6. Nếu số bị trừ tăng lên n đơn vị số trừ giữ nguyên thì hiệu giảm đi n đơn vị. C. PHÉP NHÂN 1. a x b b x a 2. a x b x c a x b x c 3. a x 0 0 x a 0 4. a x 1 1 x a a 5.

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
20    70    2    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.