Cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Tài (Lần 1) dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. | SỞ GD amp ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG LẦN 1 TRƢỜNG THPT LƢƠNG TÀI NĂM HỌC 2020- 2021 Môn thi TOÁN LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Thi ngày 29 11 2020 Đề thi có 50 câu hỏi 06 trang -------- -------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 101 Họ tên thí sinh . Số báo danh . Câu 1. Hàm số y x3 3x 2 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây A. 0 . B. . C. 2 0 . D. 2 . Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B log3 2 a có nghĩa A. a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 2 . Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và ABC bằng A. 75 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 4. Cho các số thực a b m n với a b 0 n 0 . Mệnh đề nào sau đây sai am a n A. a m .bm ab . a m n . m B. n C. m a . D. a m .a n a . a x3 Câu 5. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 2 3x 4 trên 4 0 lần lượt là M 3 và m . Giá trị của M m bằng 4 4 28 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 3 x2 Câu 6. CTìm tập nghiệm của phư ng tr nh 4 2 x 1 1 A. S 1 . B. S 0 1 . 2 1 5 1 5 1 C. S . D. S 1 . 2 2 2 Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1. Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên 1 . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên 1 1 . 2 1 Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2 trên đoạn 2 . x 2 17 A. m 3 . B. m 5 . C. m . D. 4 . 4 Câu 9. Giải phư ng tr nh log3 2x 1 1 A. x 0 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 . Trang 1 6 - Mã đề 101 Câu 10. Cho các số thức 0 a 1 x 0 y 0 0 . Mệnh đề nào sau đây sai A. log a 1 0 . B. log a x .log a x . x C. log a log a x log a y . D. log a xy log a a y . y Câu 11. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng A. Mỗi h nh đa diện có ít nhất bốn đỉnh. B. Mỗi h nh đa diện có ít nhất ba đỉnh. C. Số đỉnh của một h nh đa diện lớn h n hoặc bằng số cạnh của nó. D. Số mặt của