Tài liệu "Ngữ pháp lớp 12 (Cont) cách chia động từ" sẽ giúp bạn biết cách chia các động từ trong câu và nắm vững các cách chia động từ để không còn chia sai và nhầm lẫn nữa. Mong rằng tài liệu sẽ giúp bạn ngày càng giỏi hơn trong việc chia động từ. | NGỮ PHÁP LỚP 12 CONT CÁCH CHIA ĐỎNG TỪ Chia động từ - Thành phần quan trọng nhất trong câu Nguyên tắc căn bản nhất trong tiếng Anh là CÓ CHỦ TỪ THÌ ĐỘNG TỪ CHIA THÌ KHÔNG CÓ CHỦ TỪ THÌ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA THÌ mà phải chia dạng XEM ví dụ sau when he saw me he ask me go out xét động từ ask nhìn phía trước nó có chủ từ hevì thế ta phải chia thì - ở đây chia thì quá khứ vì phía trước có saw Xét đến động từ go phía trước nó là me là túc từ nên không thể chia thì mà phải chia dạng - ở đây là to go cuối cúng ta có when he saw me he asked me to go out về vấn đề chia thì chắc các bạn cũng đã nắm cơ bản rồi .Hôm nay mình muốn cùng các bạn đi sâu vào vấn đề chia dạng của động từ Động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây - bare inf động từ nguyên mẩu không có to - to inf động từ nguyên mẫu có to - Ving động từ thêm ing - động từ ở dạng past paticiple Vậy làm sao biết chia theo dạng nào đây Mính tạm chia làm 2 mẫu khi chia dạng 1 MẪU V O V Là mẫu 2 động từ đứng cách nhau bởi 1 túc từ công thức chia mâu này như sau Nếu V1 là MAKE HAVE ở dạng sai bảo chũ động LET thì V2 là BARE INF EX I make him go I let him go Nếu V1 là các động từ giác quan như HEAR SEE FEEL NOTICE WATCH . thì V2 là Ving hoặc bare inf ex I see him going out Ngoài 2 trường hợp trên chia to inf 2 MẪU V V Là mâu 2 động từ đứng liền nhau không có túc từ ỡ giữa Cách chia loại này như sau Nếu V1 là KEEP ENJOY AVOID ADVISE ALLOW MIND IMAGINE CONSIDER PERMIT RECOMMEND SUGGEST MISS RISK PRACTICE DENY ESCAPE FINISH POSTPONE MENTION PREVENT RECALL RESENT UNDERSTAND ADMIT RESIST APPRECIATE DELAY EXPLAIN FANCY LOATHE FEEL LIKE TOLERATE QUIT DISCUSS ANTICIPATE PREFER LOOK FORWARD TO CAN T HELP CAN T STAND NO GOOD NO USE Thì V2 là Ving ex He avoids meeting me 3 RIÊNG CÁC ĐỘNG TỪ SAU ĐÂY VỪA CÓ THỂ ĐI VỚI TO INF VỪA CÓ THỂ ĐI VỚI VING TÙY THEO NGHĨA STOP Ving nghĩa là dừng hành động Ving đó lại ex I stop eating tôi ngừng ăn To inf dừng lại để làm hành động to inf đó ex I stop to eat tôi dừng lại để ăn .