Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình thí điểm)

Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình thí điểm) giúp bạn ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, đồng thời giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải bài tập hiệu quả để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương! | Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I NĂM HỌC 2020 2021 TIẾNG ANH 7 Hệ 10 năm NỘI DUNG ÔN TẬP A PHẦN NÓI SPEAKING ORAL EXAMINATION 2 0 pts TOPICS. Các chủ đề 1. Hobby 2. Favourite food drink. 3. Health. 4. Community service. Mẫu minh họa cho bài thi nói I m going to ask you FOUR questions about your friends. Are you ready 1 What is your favourite food . 2 How does your favourite food taste . 3 What are the ingredients to make your favourite food . to cook make your favourite food 2. Each of you will now receive a pair of cards. On one card there is a short notice and on the other card there are clues for five questions. You should use the clues to make questions and ask your friend. Your friend will answer the questions based on the notice he she are your cards. You will have 30 seconds to prepare. You can make notes on the paper. B GỒM CÁC PHẦN LISTENING LANGUAGE FOCUS READING WRITING Mỗi phần kỹ năng tương ứng 2 0 điểm Kiên thức trọng tâm từ bài 1 đến hết bài 6. KNOWLEDGE KIẾN THỨC UNIT 1 1. The present simple tense Thì hiện tại đơn giản a. Form Tobe is am are S is am are O N. Ex. She be is twelve years old. Ex. I not be am not in Dong Truc. S isn t am not aren t O N. Is Are S O N Ex. Is she be twelve years old Yes S is am are. Yes she be is. No S isn t aren t am not. Nomal verb động từ thường live lives in Can Kiem. S V s es O They live live in Can Kiem. not live doesn t lives in Binh Phu. S don t doesn t V O They not live don t live in Can Kiem. Do Does S V O Ex. Does He live live in Binh Phu Yes S do does. Do They live live in Can Kiem No S don t doesn t. b. Usage cách dùng Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. C. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản Trạng từ chỉ tần xuất always usually often sometimes rarely seldom never. Các trạng từ chỉ thời gian every time every day today nowadays Sundays. 2. Future simple tense .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.