Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành)

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành) tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Anh trong học kì 2 vừa qua, giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo, ôn thi sao cho hiệu quả nhất. Mời các em cùng tham khảo đề cương! | Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9HH HIỂN TẠI ĐƠN a. Với động từ Tobe He She It Mai is They You We Mai and Lan are I am Form S Be adj N C Complement bổ ngữ eg I am a good teacher S Be not C He is not a student Be S adj Are they tall b. Với động từ thường Form He She It V s es O. eg He watches TV every night. You We They I Vinf O They watch TV Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do does He She It Nam does not V inf O She does not watch TV You We They I do not V inf O Does He She It V inf O Do you watch TV Do They You We V inf O c. Cách dùng Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra hành động lặp đi lặp lại Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn Adv never often usually frequently always sometimes every day week night month. Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ. eg He always watches TV every night. They often watch TV She does usually not watch TV Do you often watch TV eg Nam is often late for class. Một sự thật hiển nhiên. eg The Earth goes around the Sun. Trái đất quay quanh mặt trời HIỆN TẠI TIẾP DIỄN. Form S Be V ing O Be am are is S Be not V ing O Be S V ing O Adv now at the moment at present right now eg Nam is reading book now Nam and Lan are listening to music at this moment. What are you doing now Cách dùng Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói HIỆN TẠI HOÀN THÀNH. Form S has have V ed pp O S has have not V ed pp O Has have S V ed pp O PP Past Participle Quá khứ phân từ QTắc V ed BQT xem cột 3 V3 Adv just recently ever never already since for so far yet up to now lately twice three times many times . . eg I have just seen my sister in the park. Note just ever never already đi sau have has She has finished her homework recently. recently lately yet đặt cuối câu. Cách dùng Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.