Như chúng ta đã biết lý thuyết các không gian phức hyperbolic ra đời vào cuối những năm 60 của thế ký trước, sau những công trình nghiên cứu của nhà toán học Nhật Bản S. Kobayashi. Cho đến nay, lý thuyết này đã trở thành một ngành nghiên cứu quan trọng của giải tích phức hyperbolic. Nhiều kết quả sâu sắc và dẹp đẽ đã được chứng mình bởi những nhà toán học lớn trên thế giới như S. Kobayashi, M. Greene, J. Noguchi, Luận văn sẽ nghiên cứu về vấn đề này. | I HÅC TH I NGUY N TR ÍNG I HÅC S PH M VANHNASONE THEPPHAVONG T NH SI U LÇI T NH TAUT V T NH K - Y CÕA C C T P MÐ KHÆNG BÀ CH N TRONG Cn LU N V N TH C S TO N HÅC TH I NGUY N - 2017 I HÅC TH I NGUY N TR ÍNG I HÅC S PH M VANHNASONE THEPPHAVONG T NH SI U LÇI T NH TAUT V T NH K - Y CÕA C C T P MÐ KHÆNG BÀ CH N TRONG Cn Chuy n ng nh GI I T CH M sè LU N V N TH C S TO N HÅC NG ÍI H ÎNG D N KHOA HÅC TS. TR N HU MINH TH I NGUY N - 2017 Líi cam oan Tæi cam oan y l cæng tr nh nghi n cùu cõa ri ng tæi d îi sü h îng d n tªn t nh v chu o cõa TS. Tr n Hu Minh. Trong khi nghi n cùu luªn v n tæi k thøa th nh qu khoa håc cõa c c nh khoa håc v çng nghi p vîi sü tr n trång v bi t ìn ch n th nh. Håc vi n Vanhnasone THEPPHAVONG i Líi c m ìn Luªn v n n y ñc ho n th nh d îi sü h îng d n tªn t nh v sü ch b o nghi m kh c cõa TS. Tr n Hu Minh tæi xin gûi líi c m ìn ch n th nh v s u s c n cæ gi o. Tæi công xin k nh gûi líi c m ìn ch n th nh n c c th y gi o cæ gi o tr íng i håc S ph m i håc Th i Nguy n công nh c c th y cæ gi o tham gia gi ng d y khâa håc 2015-2017 nhúng ng íi em h t t m huy t v sü nhi t t nh º gi ng d y v trang bà cho chóng tæi nhi u ki n thùc v kinh nghi m. V cuèi còng xin gûi líi c m ìn gia nh c m ìn c c çng nghi p b n b luæn çng h nh gióp ï tæi trong suèt qu tr nh håc tªp nghi n cùu công nh trong qu tr nh thüc hi n luªn v n n y. Th i Nguy n th ng 6 n m 2017 Ng íi vi t luªn v n Vanhnasone THEPPHAVONG ii Möc löc Líi cam oan i Líi c m ìn ii Möc löc iii Mð u 1 1 Ki n thùc chu n bà 3 nh x ch nh h nh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 ành lþ Ascoli . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 H m i u háa d îi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 H m a i u háa d îi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 H m a i u háa d îi peak v antipeak . . . . . . . . . . 6 Gi m tric vi ph n Royden Kobayashi . . . . . . . . . . 6 Gi kho ng c ch Kobayashi . . . . . . . . . . . . . . . . 7 T nh hyperbolic cõa mët mi n . . . .