Định lý cổ điển của Hartogs nói rằng mọi hàm chỉnh hình trên lân cận của biên một song đĩa đều mở rộng chỉnh hình lên song đĩa. Định lý này đã được Chirka phát triển cho các hàm chỉnh hình trên lân cận của đồ thị một hàm số liên tục trên đĩa đơn vị. Dây là một mở rộng rất sáng tạo và là cắm hứng để các nhà toán học đi sau nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo. | I HÅC TH I NGUY N TR ÍNG I HÅC S PH M PH M THÀ NGÅC TH C TRI N CH NH H NH KI U HARTOGS-CHIRKA LU N V N TH C S TO N HÅC TH I NGUY N - 2019 I HÅC TH I NGUY N TR ÍNG I HÅC S PH M - PH M THÀ NGÅC TH C TRI N CH NH H NH KI U HARTOGS-CHIRKA CHUY N NG NH TO N GI I T CH M SÈ 8 46 01 02 LU N V N TH C S TO N HÅC Ng íi h îng d n khoa håc GS. TSKH. NGUY N QUANG DI U TH I NGUY N - 2019 Líi cam oan Tæi xin cam oan cæng tr nh tr n l do tæi nghi n cùu d îi sü h îng d n cõa Nguy n Quang Di u. C c k t qu n u trong luªn v n n y l trung thüc v ch a tøng ñc cæng bè trong b t ký cæng tr nh khoa håc n o kh c. Th i Nguy n th ng 6 n m 2019 T c gi Ph m Thà Ngåc X C NH N X C NH N CÕA KHOA CHUY N MÆN CÕA NG ÍI H ÎNG D N Nguy n Quang Di u i Líi c m ìn Trong qu tr nh håc tªp v nghi n cùu º ho n th nh luªn v n tæi nhªn ñc sü gióp ï nhi t t nh cõa ng íi h îng d n Nguy n Quang Di u. Tæi công muèn gûi líi c m ìn bë mæn Gi i t ch Khoa To n t o måi i u ki n thuªn lñi h îng d n ph n bi n º tæi câ thº ho n th nh tèt luªn v n n y. Do thíi gian câ h n b n th n t c gi cán h n ch n n luªn v n câ thº câ nhúng thi u sât. T c gi mong muèn nhªn ñc þ ki n ph n hçi âng gâp v x y düng cõa c c th y cæ v c c b n. Tæi xin tr n trång c m ìn. Th i Nguy n th ng 6 n m 2019 T c gi Ph m Thà Ngåc ii Möc löc Líi cam oan i Líi c m ìn ii Möc löc iii L do chån t i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Möc ch nghi n cùu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Nhi m vö nghi n cùu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Ph ìng ph p nghi n cùu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 C u tróc luªn v n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1 Ki n thùc chu n bà 2 H m ch nh h nh mët bi n v nhi u bi n . . . . . . . . . . . . . . . 2 H m a i u háa d îi v mi n gi lçi . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Chuéi Fourier cõa h m sè li n töc v sü hëi tö . . . . . . . . . . . 7 2 ành lþ th c triºn ch nh