Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh - Ms. Hoa

Tài liệu thông tin đến các bạn cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh; Noun phrase (ngữ danh từ); Verb phrase (ngữ động từ); sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ; lối nói phụ họa; câu phủ định (negation) . Đây là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh, sinh viên ôn luyện kiến thức Tiếng Anh của bản thân hiệu quả hơn. | Ms Hoa Giao tiếp - Sứ giả truyền cảm hứng Facebook Ms Hoa https hoateacher Fanpage https Website http Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây Ví dụ SUBJECT VERB COMPLEMENT MODIFIER John and I ate a pizza last night. We studied quot present perfect quot last week. He runs very fast. I like walking. Subject chủ ngữ Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu thường đứng trước động từ verb . Chủ ngữ thường là một danh từ noun hoặc một ngữ danh từ noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ . Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ. Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ Trong câu mệnh lệnh chủ ngữ được ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ Don t move Đứng im . Milk is delicious. một danh từ That new red car is mine. một ngữ danh từ Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự trong trường hợp đó It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ giả. It is a nice day today. There is a fire in that building. There were many students in the room. It is the fact that the earth goes around the sun. Phương pháp đào tạo Phản xạ Truyền cảm hứng YÊU TIẾNG ANH Page 1 Ms Hoa Giao tiếp - Sứ giả truyền cảm hứng Facebook Ms Hoa https hoateacher Fanpage https Website http Verb động từ Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu đều phải có động từ. Nó có thể là một từ đơn hoặc một ngữ động từ. Ngữ động từ verb phrase là một nhóm từ gồm một hoặc nhiều trợ động từ auxiliary và một động từ chính. I love you. chỉ hành động Chilli is hot. chỉ trạng thái I have seen the movie three times before. auxiliary have main verb seen I am going to Sai Gon tomorrow. auxiliary am main verb going Complement vị ngữ Vị ngữ là từ hoặc cụm từ

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.