Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút HK2 môn Toán (ĐS) lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - THCS Lý Tự Trọng để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra. | PHÒNG GD amp ĐT KRÔNG BÔNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC I PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A B C hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm ví dụ Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là Câu 1 - A . Bài 1 Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường X được ghi lại bảng sau đơn vị tính là kilogam 58 60 57 60 61 61 57 58 61 60 58 57 Dựa vào bài 1 hãy trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1. Bảng trên được gọi là A. Bảng tần số . B. Bảng phân phối thực nghiệm . C. Bảng thống kê số liệu ban đầu. C. Bảng dấu hiệu. Câu 2. Đơn vị điều tra ở đây là A. 12 B. Trường THCS X. C. Số giấy vụn thu được. D. Một lớp học của trường THCS X. Câu 3. Các giá trị khác nhau là A. 4 B. 57 58 60 C. 12 D. 57 58 60 61 Bài 2 Theo dõi thời gian làm 1 bài toán tính bằng phút của 40 HS thầy giáo lập được bảng sau Thời gian x 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số n 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N 40 Dựa vào bài 2 hãy trả lời câu hỏi từ câu 4 đến câu 9 Câu 4. Mốt của dấu hiệu là A. 7. B. 9 10. C. 8 11. D. 12. Câu 5. Số các giá trị của dấu hiệu là A. 12. B. 40. C. 9. D. 8. Câu 6. Tần số 3 là của giá trị A. 9. B. 10. C. 5. D. 3. Câu 7. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là . A. 6. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 8. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là . A. 40. B. 12. C. 8. D. 9. Câu 9. Tổng các tần số của dấu hiệu là A. 40. B. 12. C. 8. D. 10. Bài 3 Số cân nặng của 20 HS làm tròn đến kg trong một lớp được ghi lại như sau Số cân nặng x 28 30 31 32 36 45 Tần số n 3 3 5 6 2 1 N 20 Dựa vào bài 3 hãy trả lời câu hỏi từ câu 10 đến câu 12 Câu 10. Dấu hiệu điều tra ở đây là A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp . B. Một lớp. C. Số cân nặng của 20 học sinh. D. Mỗi học sinh. Câu 11. Số các giá trị của dấu hiệu là A. 6 B. 202 C. 20 D. 3 Câu 12. Mốt của dấu hiệu là A. 45 B. 6 C. 31 D. 32 II. PHẦN TỰ LUẬN 7 0 điểm Bài 1 6 điểm . Thời gian giải