"Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Bài 5: Thống kê giá thành sản xuất của doanh nghiệp" giới thiệu các vấn đề liên quan đến chỉ tiêu giá thành sản xuất trong doanh nghiệp; hướng dẫn học viên cách phân tích thống kê chỉ tiêu giá thành. | BÀI 5 THỐNG KÊ GIÁ THÀNH SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP Ths. Nguyễn Thị Xuân Mai 1 TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP Trong quá trình xem xét lại hoạt động của doanh nghiệp bạn nhận được một đơn hàng từ một khách hàng mới đặt may một lô hàng may mặc theo catalogue. Để xây dựng hợp đồng bạn phải xem xét các yếu tố chi phí để tính giá thành sản phẩm từ đó quyết định một mức giá hợp lý đảm bảo tối đa hoá lợi nhuận cho doanh nghiệp mà phía bên kia vẫn có thể chấp nhận được. Bộ phận thống kê và kế toán đã lên cho bạn một danh mục các khoản chi phí có thể phát sinh để xây dựng giá thành sản phẩm định mức làm căn cứ cho quyết định của bạn. Họ đã tính giá thành như thế nào 2 MỤC TIÊU BÀI HỌC Giới thiệu các vấn đề liên quan đến chỉ tiêu giá thành sản xuất trong doanh nghiệp Hướng dẫn học viên cách phân tích thống kê chỉ tiêu giá thành. 3 CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Kiến thức chung kinh tế xã hội Nguyên lý thống kê Chế độ hạch toán kế toán. 4 NỘI DUNG BÀI HỌC Một số vấn đề chung về giá thành sản xuất 1 của doanh nghiệp 2 Nội dung kinh tế của chỉ tiêu giá thành sản xuất Phân tích thống kê chỉ tiêu giá thành sản xuất 3 của doanh nghiệp. 5 HƯỚNG DẪN HỌC Đọc giáo trình nghe giảng trực tuyến và tham gia buổi học offline Thảo luận với giáo viên và các học viên khác về những vấn đề chưa nắm rõ Đọc thêm tài liệu có liên quan như chế độ hạch toán kế toán ở Việt Nam Trả lời các câu hỏi ôn tập câu hỏi trắc nghiệm ở cuối bài Làm bài tập ở cuối bài. 6 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH CỦA DOANH NGHIỆP 7 . KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH Khái niệm Giá thành là biểu hiện bằng tiền toàn bộ các khoản chi phí hợp lý mà doanh nghiệp đã chi ra để sản xuất ra một khối lượng sản phẩm nhất định. Ý nghĩa Là cơ sở để giảm giá bán nhằm tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường tối đa hoá lợi nhuận. Cơ cấu giá trị Z C V Trong đó C Chi phí về lao động quá khứ V Chi phí về lao động sống. 8 .