Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 58: ăn, ăt

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 58: ăn, ăt với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần ăn, ăt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăn, ăt. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăn, vần ăt. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ở nhà Hà (biết điền, đọc thông tin trong bảng). ­Viết đúng các vần ăn, ăt; các tiếng chăn, mắt (trên bảng con). | GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU Bài 58 Ăn ăt 2 tiết I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết các vần ăn ăt đánh vần đọc đúng tiếng có các vần ăn ăt. Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần ăn vần ăt. Đọc đúng hiểu bài Tập đọc Ở nhà Hà biết điền đọc thông tin trong bảng . Viết đúng các vần ăn ăt các tiếng chăn mắt trên bảng con . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Máy chiếu phiếu ghi nội dung BT đọc hiểu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 A. KIỂM TRA BÀI CŨ 2 HS đọc bài Tóm cổ kẻ trộm bài 57 . 1 HS trả lời câu hỏi Ai có công tóm cổ tên quạ kẻ trộm B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài vần ăn vần ăt. 2. Chia sẻ và khám phá BT 1 Làm quen . Dạy vần ăn HS đọc HS nhận biết ă nờ ăn. Cả lớp đọc ăn. Phân tích vần ăn. HS phân tích Đánh vần và đọc ă nờ ăn ăn. HS nói chăn. HS đánh vần Phân tích tiếng chăn. HS nói Đánh vần đọc chờ ăn chăn chăn. HS đánh vần Đánh vần đọc trơn ă nờ ăn HS đánh vần đọc trơn chờ ăn chăn chăn. HS thực hiện . Dạy vần ăt như vần ăn Đánh vần đọc trơn ă tờ ăt HS nói mờ ăt măt sắc mắt mắt. Củng cố HS nói 2 vần mới học ăn ăt 2 tiếng mới học chăn mắt. 3. Luyện tập. . Mở rộng vốn từ BT 2 Tiếng nào có vần ăn Tiếng nào có vần ăt . HS đọc từng từ ngữ chim cắt HS đọc củ sắn . GV giải nghĩa chim cắt loài chim ăn thịt nhỏ hơn diều hâu cánh dài nhọn bay rất nhanh có câu Nhanh như cắt . HS tìm tiếng có vần ăn vần ăt HS làm bài báo cáo kết quả báo cáo. GV chỉ từng từ cả lớp đọc nhỏ Tiếng chim cắt có vần ăt. Tiếng củ sắn có vần ăn. HS tìm nêu kết quả HS nói thêm 3 4 tiếng ngoài bài có vần ăn cắn nhắn nặn răn có vần ăt hắt ngắt sắt tắt . . HS đọc . Tập viết bảng con BT 4 a HS đọc trên bảng những vần HS lắng nghe tiếng vừa học ăn chăn ăt mắt. b GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu Vần ăn viết ă trước n sau. vần ăt viết ă trước t sau. Các con chữ ă n đều cao 2 HS viết ở bảng con li. Chú ý nối nét giữa ă và n ă và t. chăn viết ch trước ăn sau. mắt viết m trước ăt sau dấu sắc đặt trên ă. c HS viết ăn ăt 2 lần . Viết chăn mắt. Tiết 2 Tập .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.