Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 88: ung, uc

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 88: ung, uc với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần ung, uc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ung, uc. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ung, có vần uc. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa. Viết đúng các vần ung, uc, các tiếng sung, cúc (trên bảng con). | GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU Bài 88 ung uc 2 tiết I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết các vần ung uc đánh vần đọc đúng tiếng có các vần ung uc. Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần ung có vần uc. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa 1 . Viết đúng các vần ung uc các tiếng sung cúc trên bảng con . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Máy chiếu hình ảnh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ HS đọc HS tiếp nối nhau đọc bài Con yểng bài 87 . B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài vần ung vần uc. HS lắng nghe 2. Chia sẻ và khám phá BT 1 Làm quen . Dạy vần ung HS đọc u ngờ ung. Phân tích vần HS đọc phân tích ung. Đánh vần và đọc tron u ngờ ung ung. HS nói sung. Phân tích tiếng sung. Đánh HS đánh vần đọc vần đọc sờ ung sung sung. Đánh vần đọc tron u ngờ ung sờ ung sung sung. . Dạy vần uc như vần ung Đánh vần HS đánh vần đọc trơn u cờ uc cờ uc cuc sắc cúc cúc. Củng cố HS nói lại 2 vần mới học ung uc HS trả lời 2 tiếng mới học sung cúc. 3. Luyện tập . Mở rộng vốn từ BT 2 Tiếng nào có vần ung Tiếng nào có vần uc HS đọc từng từ dưới hình tìm tiếng có vần HS đọc ung vần uc báo cáo. GV chỉ từng từ cả lớp Tiếng thùng rác HS trả lời có vần ung . Tiếng cá nục có vần uc . . Tập viết bảng con BT 4 a GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu HS theo dõi Vần ung viết u rồi đến ng chữ g 5 li . vần uc viết u rồi đến c. Chú ý nối nét giữa u và ng viết u và c gần nhau. sung viết s rồi đến ung. Hướng dẫn tương tự với chữ ghi tiếng cúc dấu sắc đặt trên HS viết u. b HS viết ung uc 2 lần . Viết sung cúc. Tiết 2 . Tập đọc BT 3 Giới thiệu bài GV giới thiệu hình ảnh hai a HS lắng nghe con ngựa ngựa màu đen và ngựa màu tía đang trò chuyện. b GV đọc mẫu. c Luyện đọc từ ngữ ngựa tía biếng nhác HS luện đọc từ ngữ làm lụng vất vả thắc mắc hùng hục giục trốn lẩm bẩm có lí lắm. Giải nghĩa lẩm bẩm nói nhỏ giọng đều đều . d Luyện đọc câu HS đọc vỡ GV Bài có 10 câu. GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ. Đọc tiếp nối từng câu đọc liền 2 câu cuối cá .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.