Mẫu Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Mẫu số 05) được ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Mời các bạn cùng tham khảo và tải biểu mẫu! | Mẫu số 05. Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất Ban hành kèm theo Thông tư số 30 2014 TT BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ỦY BAN NHÂN DÂN . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số . . ngày. tháng .năm . QUYẾT ĐỊNH Về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất UỶ BAN NHÂN DÂN . Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày tháng năm Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 Căn cứ Nghị định số 43 2014 NĐ CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiêt́ thi hành một số điêù của Luật Đất đai Căn cứ Thông tư số 30 2014 TT BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định vê ̀hồ sơ giao đất cho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất thu hồi đất Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của được phê duyệt tại Quyết định số . của Ủy ban nhân dân Xét đề nghị của Sở Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số . ngày tháng năm . QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Cho phép ghi tên và địa chỉ của người được giao đất được chuyển mục đích sử dụng đất tại xã phường thị trấn . huyện quận thị xã thành phố thuộc tỉnh . tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương . để sử dụng vào mục đích . Vị trí ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính hoặc tờ trích đo địa chính số . tỷ lệ . do . lập ngày tháng năm .và đã được . thẩm định. Thời hạn sử dụng đất . Giá đất tính tiền sử dụng đất tiền thuê đất phải nộp 1 Hạn chế trong việc sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất . Điều 2 Giao .có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây 1. Hướng dẫn .người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định 2. Xác định cụ thể mốc giới và giao đất trên thực địa 3. Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định 4. Chỉnh lý hồ sơ địa chính. Điều 3 Quyêt́ định này có hiệu lực kể từ ngày tháng năm Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân . . và người được sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu .