Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 102: ui, ưi

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 102: ui, ưi với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần ui, ưi; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ui, ưi. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ui, vần ưi. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hạt nắng bé con. Học sinh viết đúng các vần ui, ưi, các tiếng (ngọn) núi, gửi (thư) cỡ nhỡ (trên bảng con). | GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU BÀI 102 ui ưi 2 tiết I. MỤC TIÊU HS nhận biết các vần ui ưi đánh vần đọc đúng tiếng có các vần ui ưi. Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần ui vần ưi. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hạt nắng bé con. HS viết đúng các vần ui ưi các tiếng ngọn núi gửi thư cỡ nhỡ trên bảng con . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Máy chiếu máy tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 A. KIỂM TRA BÀI CŨ 2 HS đọc thuộc lòng bài Ong và bướm bài 101 . 1 HS nói tiếng ngoài bài em đã tìm được có vần ôi vần ơi. B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài vần ui vần ưi. 2. Chia sẻ và khám phá . Dạy vần ui GV viết u i. HS cá nhân cả lớp u i ui. HS nói ngọn núi. Tiếng núi có vần ui. Phân tích vần ui tiếng núi. Đánh vần đọc trơn u i ui nờ ui nui sắc núi ngọn núi. . Dạy vần ưi như vần ui Đánh vần đọc trơn ư i ưi gờ ưi gưi hỏi gửi gửi thư. Củng cố Cả lớp đọc trơn các vần mới từ khoá ui ngọn núi ưi gửi thư. 3. Luyện tập . Mở rộng vốn từ BT 2 Tiếng nào có vần ui Tiếng nào có vần ưi Quy trình như các bài trước HS tìm tiếng có vần ui vần ưi. HS báo cáo. GV chỉ từng tiếng cả lớp Tiếng cúi có vần ui. Tiếng ngửi có vần ưi. . Tập viết bảng con BT 4 . a HS đọc các vần tiếng vừa học được viết trên bảng lớp. b Viết vần ui ưi 1 HS đọc vần ui nói cách viết. GV vừa viết vần ui vừa hướng dẫn cách viết cách nối nét giữa u và i. Làm tương tự với vần ưi. HS viết ui ưi 2 lần . c Viết tiếng ngọn núi gửi thư như mục b . GV viết mẫu tiếng núi hướng dẫn cách viết cách nối nét. Dấu sắc đặt trên ư. HS viết ngọn núi gửi thư 2 lần . TIẾT 2 . Tập đọc BT 3 a GV chỉ hình minh họa bài Hạt nắng bé con giới thiệu Bài đọc kể chuyện hạt nắng xuống đất chơi đã làm nhiều việc tốt cho bông hồng cho hạt mầm. b GV đọc mẫu nhấn giọng các từ ngữ gợi tả gợi cảm thả sụt sùi an ủi vàng óng thì thầm phả đội đất. Giải nghĩa từ sụt sùi Hạt nắng gặp bông hồng bị gãy cành đang sụt sùi khóc. từ gợi tả tiếng khóc nhỏ kéo dài như cố giấu cố nén. Phả Nghe hạt mầm thì thầm nó phả hơi ấm xuống đất. làm làn hơi bốc mạnh .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
13    134    1    26-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.