Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 57: Phép trừ dạng 17 - 2 với mục tiêu giúp học sinh: biết cách tìm kết quả các phép trừ dạng 172. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. Phát triển các năng lực toán học. | GIÁO ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU Bài 57. PHÉP TRỪ DẠNG 17 2 I. MỤC TIÊU Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau Biết cách tìm kết quả các phép trừ dạng 17 2. Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. Phát triển các NL toán học. II. CHUẨN BỊ 20 chấm tròn đỏ 20 chấm tròn xanh. Băng giấy đã kẻ 20 ô vuông kích thước phù hợp với chấm tròn trong bộ đồ dùng để HS có thể đặt được chấm tròn vào mỗi ô . Một số tình huống đơn giản có phép trừ dạng 17 2. Trò chơi tạo không khí vui vẻ phấn khởi trước khi vào giờ học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. HS chơi trò chơi Truyền điện ôn lại phép trừ trong phạm vi 10. 2. HS hoạt động theo nhóm bàn và thực hiện lần lượt các hoạt động sau HS quan sát bức tranh trong SGK hoặc trên máy chiếu . HS thảo luận nhóm bàn Bức tranh vẽ gì Viết phép tính thích hợp bảng con . Nói với bạn về phép tính vừa viết. Chẳng hạn Tớ nhìn thấy tất cả có 17 chong chóng 2 chong chóng bạn trai cầm đi còn lại 15 chong chóng. Tớ viết phép trừ 17 2 15 . HS chia sẻ trước lớp tổ chức cho HS trong 1 hoặc 2 bàn phát biểu ý kiến . GV hỏi thêm Em làm thế nào để tìm được kết quả phép tính 17 2 15 B. Hoạt động hình thành kiến thức HS tính 17 2 15. Thảo luận nhóm về các cách tìm kết quả phép tính 17 2 Đại diện nhóm trình bày. HS lắng nghe và nhận xét các cách tính bạn nêu ra. GV phân tích cho HS thấy có thể dùng nhiều cách khác khau để tìm kết quá phép tính. 2. HS lắng nghe GV hướng dẫn cách tìm kết quả phép trừ 17 2 và cùng thao tác với GV Tay lấy 17 chấm tròn đỏ xếp vào các ô trong băng giấy . Miệng nói Có 17 chấm tròn. Tay bớt đi 2 chấm tròn làm thao tác gạch bớt Đếm 16 15. Nói kết quả phép trừ 17 2 15. 3. HS thực hiện một số phép tính khác viết kết quả vào bảng con chẳng hạn 14 1 13 18 3 15 . HS chia sẻ cách làm. C. Hoạt động thực hành luyện tập Bài 1 Cá nhân HS làm bài 1 Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài HS có thể dùng các chấm tròn và thao tác đếm để tìm kết quả phép tính . Đổi .