Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý lớp 10 - THPT Lê Hồng Phong

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý lớp 10 - THPT Lê Hồng Phong giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì kiểm tra. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu. | SỞ GD amp ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA MỘT TIẾT KHỐI 10 Trường THPT Lê Hồng Phong MÔN VẬT LÝ Khối lớp 10 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề Đề thi có 03 trang Họ và tên học sinh . Số báo danh . Mã đề 345 Câu 1. điểm Phương trình chuyển động của một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox có dạng x 3 30t x đo bằng km t đo bằng giờ . Chất điểm chuyển động với tốc độ trung bình bằng bao nhiêu A. 30km h B. 3km h C. 10km h D. 33km h Câu 2. điểm Trong thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do không có thiết bị nào trong các thiết bị sau A. Giá thẳng đứng có dây dọi. B. Cổng quang điện. C. Đồng hồ tốc kế để đo vận tốc D. Đồng hồ đo thời gian hiện số. Câu 3. điểm Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 50m có hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Vật thứ nhất chuyển động thẳng đều từ A với vận tốc 5m s vật thứ hai bắt đầu chuyển động từ B với gia tốc 2m s 2. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB gốc tọa độ tại A chiều dương từ A đến B gốc thời gian lúc hai vật xuất phát. Thời gian và vị trí của hai vật gặp nhau là A. 5s 25m cách A B. 5s 45m cách B C. 10s 25m cách B D. 10s 45m cách A Câu 4. điểm Lúc 8h hai ô tô chuyển động thẳng đều cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và đi ngược chiều nhau. Coi quãng đường AB là đường thẳng. Vận tốc của xe đi từ A là 36km h của xe đi từ B là 28km h. Chọn gốc tọa độ tại A chiều dương từ A đến B trục Ox trùng với quỹ đạo chuyển động gốc thời gian lúc 8h. Vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau A. Cách A 36km và thời điểm 9h30 phút B. Cách A 54km và thời điểm 9h30 phút C. Cách A 54km và thời điểm 1h30 phút D. Cách A 36km và thời điểm 1h30 phút Câu 5. điểm Công thức cộng vận tốc dạng véc tơ là Trong đó số 1 ứng với vật chuyển động số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng yên A. v1 2 v1 3 v2 3 B. v1 3 v1 2 v2 3 C. v1 2 v1 3 v3 1 D. v2 3 v2 1 v3 1 Câu 6. điểm Chọn câu sai Chuyển động tròn đều có A. độ lớn tốc độ dài luôn thay đổi B. véc tơ gia tốc .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.