Tham khảo tài liệu 'đề thi thử môn hóa đhcđ đặng thức hứa', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Sôl GD-NT Nghei An NEÌ THI THOi NAI HOiC LAÍN II T rởôing THPT Naing Thulc Hởla Thôi gian 90 khoing kei giao nhain nei Noii dung nei soi 001 1 . Cho các chất Ca HCŨ3 2 NH COs NH4CI Zn OH 2 Al AI2O3 AICI3 NaAlO2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A . 5. 2 . Cho các phản ứng sau B . 7. C . 6. D . 4 a H2S FeSO4 b Fe NO3 2 AgNO3 c Cu HCl NaNO3 d FeS2 H2SO4 loãng e CuS H2SO4 loãng f FeSO4 Cu NO3 2 g Mg HCO3 2 NaHSO4 h O3 KI H2O Số lượng phản ứng xẩy ra là A . 4. B . 5. C . 7. D . 6 3 . Xà phòng hoá 20 2 gam este Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9 2 gam glixerin và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức. Công thức phân tử của hai axit là Biết Y không tác dụng với Na. A . HCOOH và CH3COOH. B . CH3COOH và C2H3COOH. C . HCOOH và C2H3COOH. D . HCOOH và C2H5COOH. 4 . Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO 2x mol Al2O3 x mol MgO x 2 mol Fe2O3 x mol CuO. Cho luồng khí H2 dư qua A đốt nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là A . 262 x gam. B . 364 x gam. C . 160 x gam. D . 144 x gam. 5 . So sánh tính axit của các chất sau C2H5OH 1 CO2 2 CH3COOH 3 C6H5COOH 4 C6H5OH 5 . Tính axit tăng dần theo dãy A . 2 1 5 3 4. B . 1 2 5 4 3. C . 1 5 3 2 4. D . 1 5 2 3 4. 6 . Năm nguyên tố X Y Z P Q có số hiệu nguyên tử tăng dần và đứng liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhận xét nào sau đây là không đúng A . Bán kính của ion Q2 lớp hơn so với ion X2-. B . Tính kim loại của P mạnh hơn Q. C . Tính phi kim của Y lớn hơn X. D . Độ âm điện của Q bé hơn Y. 7 . Trong 1 lít dung dịch X chứa 0 1 mol CuSO4 0 2 mol HCl và 0 5 mol NaCl. Điện phân dung dịch với điện cực trơ có màng ngăn một thời gian thu được dung dịch Y có pH 13 và V lít khí ở đktc thoát ra ở anot. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Giá trị của V là A . 1 12 lít. B . 3 36 lít. C . 5 6 lít. D . 8 96 lít. 8 . Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O2 và có mạch .