20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT

Tài liệu 20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THPT được sưu tầm và chia sẻ đến bạn các chuyên đề luyện tập tiếng Anh theo các chủ đề lý thuyết đi kèm theo các bài tập kiểm tra kiến thức giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh để tự tin khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT 2021 đang sắp đến. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu. | NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TENSES 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG Khẳng định S Vs es O Phủ định S DO DOES NOT V O Nghi vấn DO DOES S V O VỚI ĐỘNG TỪ TOBE Khẳng định S AM IS ARE O Phủ định S AM IS ARE NOT O Nghi vấn AM IS ARE S O Từ nhận biết always every usually often generally frequently. Cách dùng Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý một sự thật hiển nhiên. Vì dụ The sun ries in the East. Tom comes from England. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Vì dụ Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. Lưu ý ta thêm quot es quot sau các động từ tận cùng là O S X CH SH. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người Vì dụ He plays badminton very well Thí hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. 2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS Công thức Khẳng định S be am is are V_ing O Phủ định S BE NOT V_ing O Nghi vấn BE S V_ing O Từ nhận biết Now right now at present at the moment Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kẫo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex The children are playing football now. Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị mệnh lệnh. Ex Look the child is crying. Be quiet The baby is sleeping in the next room. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS Ex He is always borrowing our books and then he doesn t remember - Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ở tương lai gần Ex He is coming tomrow Lưu ý Không dùng thí này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như to be see hear understand know like want glance feel think smell love. hate realize seem remmber forget . Ex I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT Khẳng định S have has Past participle V3 O Phủ định S .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    24    1    22-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.