Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020 – Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Gửi đến các bạn học sinh Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020 – Trường THCS Hoàng Văn Thụ được chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt! | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM 2019-2020 MÔN HÓA HỌC 9 ĐỀ SỐ 06 Thời gian 45 phút Trường THCS Hoàng Văn Thụ I TNKQ điểm 1 Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều oạt động hóa học tăng dần A K Mg Cu Al Zn Fe B Fe Cu K Mg Al Zn C Cu Fe Zn Al Mg K D Zn K Mg Cu Al Fe 2 Cho 1 38g một kim loại X hóa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2 24 lít khí hidro đktc .Kim loại X là kim loại nào sau đây A Ga B Na C Pb D K 3 Cho 4 kim loaị Al Fe Mg Cu và 4 dd ZnSO4 AgNO3 CuCl2 loại nào tác dụng được cả 3 dd muối A Al B Fe C Mg D Pb 4 Cho mẫu quỳ tím vào ống nghiệm có chứa sẵn một ít nước và Canxioxit màu sắc của quỳ tím sẽ thay đổi như thế nào A. Không thay đổi . B. Hố hồng . C. Hố xanh . D. Hố đỏ . 5 Cho sơ đồ phản ứng sau S - gt A - gt B - gt Na2SO3. A và B là chất nào trong các chất sau đây A. SO3 H2SO4. B. SO3 H2SO3. C. SO2 H2SO4. D. SO2 H2SO3. Page 1 6 Dùng 200 ml dung dịch CuSO4 để hồ tan BaCl2 thì thu được g kết tủa. Vậy nồng độ của dung dịch CuSO4 là A. 2 M . B. M . C. M . D. 1 M . II TỰ LUẬN điểm 1 Nhận biết 4 dung dịch sau NaOH H2SO4 Na2SO4 NaCl bằng phương pháp hóa học 2 Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau Cu CuO CuCl2 Cu OH 2 CuCl2 3 Ngâm một lá kẽm trong 20g dung dịch muối đồng sunfat 10 cho đến khi kẽm không tan nữa . Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dung dịch trên và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. Page 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I TNKQ điểm 1-C 2-A 3-C 4-C 5-D 6-C II TỰ LUẬN điểm 1 2 0 điểm Nhận biết được mỗi dung dịch là 0 5 điểm 2 2 0 điểm Viết và cân bằng đúng mỗi PTHH được 0 5 điểm 3 3 0 điểm Tính số mol của CuSO4 ncuso4 0 0125mol 0 25 điểm Zn CuSO4 ZnSO4 Cu 0 5 điểm 0 0125 0 0125 0 0125 mZn 0 0 81 g 0 75 điểm mZnSO4 0 2 01 g 0 75 điểm C ZnSO4 10 05 0 7 5 điểm Page 3

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.