Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi. | SỞ GD amp ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 03 trang Họ và tên thí sinh . . . Số báo danh Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi SECTION 1. LISTENING You will hear a conversation at the customs in Gatwick Airport. As you listen fill in the form below. Last name 01 ___________________ First name 02 ____________________ Sex 03 ____________________ Occupation 04 ____________________ Date of birth 05 ________________ 1966 Nationality 06 ____________________ Reason for travel in the UK 07 ____________________ Address in the UK 08 _______ Halefield road Tottenham London. SECTION 2. PHONETICS GRAMMAR amp VOCABULARY Part 1. Choose the word whose stress-pattern is different from that of the other words. 09. A. natural B. habitat C. dangerous D. production 10. A. campaign B. global C. worker D. carbon Part 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 11. A. climb B. mind C. pick D. line 12. A. discovered B. studied C. entered D. invented Part 3. Choose the letter A B C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences. 13. My brother is good with cooking and he can cook very delicious food. A. good with B. he can C. very D. delicious food 14. My brother is enough young to get a scholarship from the government. A. from B. the government C. enough young D. is Part 4. Choose the best answer among A B C or D to complete each of the following sentences. 15. Gender equality_____ only when women and men enjoy the same opportunities. A. will achieve B. will be achieved C. achieve D. achieves 16. Tom was the last_____ he classroom yesterday. A. to leave B. leaving C. left D. leaves 17. Students_____ seem to be taking .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
272    19    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.