Bài viết này mô tả bổ sung chi tiết các đặc điểm của chi Sơn linh (Sonerila Roxb.) và các loài thuộc chi này ở Việt Nam, kèm theo đó là một khóa định loại đến loài. | . TIỂU BAN KHU HỆ ĐỘNG VẬT - THỰC VẬT CHI SƠN LINH - SONERILA ROXB. HỌ MUA-MELASTOMATACEAE JUSS. Ở VIỆT NAM Nguyễn Thị Thanh Hƣơng1 3 Trịnh Ngọc Bon2 1 Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Viện Hàn lâm Khoa học và C ng nghệ Việt Nam 2 Viện Nghiên cứu Lâm sinh Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3 Học viện Khoa học và C ng nghệ Viện Hàn lâm Khoa học và C ng nghệ Việt Nam Trên thế giới chi Sơn linh Sonerila Roxb. thuộc họ Mua Melastomataceae Juss. có khoảng 175 loài phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới châu Á. Năm 1921 Guillaumin đã lập khóa định loại và mô tả đặc điểm hình thái 10 loài trong chi này ở vùng Đông Dƣơng. Phạm Hoàng Hộ năm 2000 đã mô tả đặc điểm ngắn gọn kèm theo hình vẽ minh hoạ của 11 loài có ở Việt Nam. Các loài này sau đó cũng đƣợc liệt kê trong Danh lục các loài thực vật Việt Nam năm 2003 Nguyễn Kim Đào . Bài báo này mô tả bổ sung chi tiết các đặc điểm của chi Sơn linh Sonerila Roxb. và các loài thuộc chi này ở Việt Nam kèm theo đó là một khóa định loại đến loài. I. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu là các loài thuộc chi Sơn linh Sonerila Roxb. mọc tự nhiên ở Việt Nam thông qua vật liệu là các tiêu bản đƣợc lƣu giữu tại các phòng tiêu bản thực vật của Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật HN Viện Sinh học nhiệt đới Tp. Hồ Chí Minh VNM và Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên HNU . 2. Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp nghiên cứu đƣợc sử dụng là phƣơng pháp so sánh hình thái. Bên cạnh đó kế thừa tổng hợp và phân tích các tài liệu có liên quan. Khóa định loại các loài xây dựng theo kiểu khóa lƣỡng phân. II. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 1. Đặc điểm phân loại của chi Sơn linh Sonerila Roxb. ở Việt Nam Sonerila Roxb. Sơn linh Roxb. 1820. FI. Ind. Ed. Carey amp Wall. 1 180 id. 1832. Fl. Ind. Ed. Carey 1 176 C. B. Clarke 1879. FI. Brit. 6 529 Guillaum. in Lecomte 1921. FI. Gen Indoch. 2 7 910 C. A. Backer amp . 1963. FI. Java 529 c. Y. Wu 1979. FI. Yunn. 2 121 Phamh. 2000. Illustr. Fl. Vietn. 2 90 N. K. Dao 2003.