Ngữ pháp tiếng Anh thực hành

Với nhu cầu học tiếng Anh ngày càng mở rộng, NXB Tổng Hợp đã cho ra đời cuốn sách "Cẩm nang ngữ pháp tiếng Anh thực hành" là tài liệu hữu ích dành cho tất cả đối tượng học tiếng Anh. Cuốn sách được trình bày như là một từ điển hơn là một cuốn sách văn phạm, những vấn đề hầu hết được giải thích ngắn gọn khoa học. Điều này giúp tra cứu nhanh các điểm và cho phép người sử dụng tập trung trên những vấn đề mà họ quan tâm. Các đề mục được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái và được đánh số thứ tự, phần index cho biết vị trí của mỗi điểm. Kiến thức ngữ pháp được trình bày đơn giản, dễ hiểu nhất dưới hình thức bảng và công thức. | cẩm nang NGỮ PHAP TIÊNG ẠNH THỨC hanh CẦM NANG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TH ự C HÀNH Nguyen M anh Thao 2015 All rights reserved. No p art of this publication m ay be reproduced or transm itted in any form or by any m eans electronic or m echanical including photocopying recording or any inform ation storage or retrieval system w ithout prior permission in w riting from the author. Tác giả giữ bản quyén. Không phán nào trong sách này được phép sao chép hoặc truyén tải dưới bất kỳ hình thức phương tiện photocopy ghi âm hay bất cứ hê thóng lúu trữ thông tin hoặc truy cập nào khác khi chưa có sụ cho phép bằng văn bản cùa tác giả. NGUYỄN MẠNH THẢO Thạc sĩ - Giảng viên Anh ngữ Cẩm nang NGỮ PHÁP TIÊNG ẠNH THỨC HANH Kiến thức ngữ pháp được trình bày đơn giản dễ hiểu nhất dưới hình thức bảng và công thức NHÀ XUẤT BẢN TỒNG HỢP THÀNH PHỐ HỔ CHÍ MINH Sách được chia sẻ miễn phí tại Cuốn sách đặc biệt hữu ích đối với học súứi p h ổ thông sinh liên đại học giáo viên học sinh cẩn ôn tập nhanh cho các k ỷ thi tiếng Anh. Từ loạỉ - - 1. NOUN-Danhtừ Danh từ là từ dùng để chỉ người đó vật con vật sự vật hoặc nơi chốn. Ví dụ Bill Gates table dog happiness London. 2. PRONOUN-Đạitừ Đại từ là từ dùng để thay thế cho danh từ. Ví dụ I we you they he she i t . 3. ADJECTIVE-Tính từ Tính từ là từ dùng để mô tả hoặc bổ nghĩa cho danh từ hay đại từ. Ví dụ beautiful girl good student nice dress She is beautiful. 4. VERB - Động từ Động từ là từ dùng để chỉ một hành động một trạng thái hay một điểu xảy ra. Ví dụ run go hear be happen. 5 5. ADVERB - Trạng từ phó từ Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ tính từ hoặc cho một trạng từ khác Ví dụ He runs fast. She is extremely beautiful. He runs very fast. 6. 13P CONJUNCTION-Liêntừ Liên từ là từ dùng để nối 2 từ 2 nhóm từ 2 mệnh đề hoặc 2 câu Ví dụ Mary and John In Sydney or in Canberra He felt ill so he went to bed early. He never works but he gains all the prizes. 7. PREPOSITION - Giới từ Giới từ là từ đứng trước danh từ hoặc đại từ .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.