Mẫu Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí (Mẫu số: 02/TAIN-DK) được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | Mẫu số 02 TAIN-DK C ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ban hành kèm theo Thông tư số 156 2013 TT-BTC ngày Độc lập Tự do Hạnh phúc 6 11 2013 của Bộ Tài chính TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI DẦU KHÍ 01 Dầu thô 02 Condensate 03 Khí thiên nhiên 04 Kỳ tính thuế năm . 05 Lần đầu 06 Bổ sung lần thứ 07 Tên người nộp thuế 08 Mã số thuế 09 Địa chỉ 10 Quận huyện 11 Tỉnh Thành phố 12 Điện thoại 13 Fax 14 E mail 15 Hợp đồng dầu khí lô 16 Tên đơn vị được uỷ quyền hoặc Đại lý thuế 17 Mã số thuế 18 Địa chỉ 19 Quận huyện 20 Tỉnh Thành phố 21 Điện thoại 22 Fax 23 E mail 24 Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế số ngày . tháng . năm. STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị 1 2 3 4 5 I Số ngày khai thác dầu khí trong kỳ tính thuế 25 Ngày II Sản lượng 1 Sản lượng dầu khí chịu thuế tài nguyên kỳ tính 26 Thùng m3 thuế trước chuyển sang 2 Sản lượng dầu khí chịu thuế tài nguyên trong kỳ 27 Thùng m3 tính thuế 3 Sản lượng dầu khí chịu thuế tài nguyên thực tế bán trong kỳ tính thuế 28 28a 28b 28 Thùng m3 Xuất khẩu 28a Thùng m3 Tiêu thụ nội địa 28b Thùng m3 4 Sản lượng dầu khí chịu thuế tài nguyên chuyển sang kỳ tính thuế sau 29 Thùng m3 29 26 27 28 5 Sản lượng dầu khí chịu thuế tài nguyên bình quân ngày trong kỳ tính thuế 30 27 25 30 Thùng m3 III Tổng doanh thu xuất bán trong kỳ tính thuế 31 USD Tỷ lệ thuế tài nguyên bằng dầu khí trong kỳ IV 32 tính thuế V Thuế tài nguyên tính bằng dầu khí STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị 1 2 3 4 5 Thuế tài nguyên bằng dầu khí chưa bán kỳ tính 1 33 Thùng m3 thuế trước chuyển sang Thuế tài nguyên bằng dầu khí phải nộp trong kỳ 2 34 Thùng m3 tính thuế 34 27 x 32 Thuế tài nguyên bằng dầu khí bán trong kỳ tính 3 35 Thùng m3 thuế 35 28 x 32 Thuế tài nguyên bằng dầu khí chưa bán chuyển 4 36 Thùng m3 kỳ tính thuế sau 36 33 34 35 Giá tính thuế tài nguyên trong kỳ tính thuế USD thùng VI 37 USD m3 37 31 28 Số tiền thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ VII 38 USD tính thuế 38 39 40 Số tiền thuế tài nguyên kỳ trước chuyển sang 1 39 .