Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. | TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I ANH 7 THI ĐIỂM Năm học 2020 2021 KIẾN THỨC UNIT 1 MY HOBBIES 1. The present simple tense Thì hiện tại đơn a. Form Tobe is am are S is am are O N. S isn t am not aren t O N. Is Are S O N Yes S is am are. No S isn t aren t am not. Ex. She be is twelve years old. Ex. I not be am not in Dong Truc. Ex. Is she be twelve years old Yes she be is. Nomal verb động từ thường S V s es O live lives in Can Kiem. They live live in Can Kiem. S don t doesn t V O not live doesn t live in Binh Phu. They not live don t live in Can Kiem. Do Does S V O Yes S do does. No S don t doesn t. Ex. Does He live live in Binh Phu Do They live live in Can Kiem Usage cách dùng Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn Trạng từ chỉ tần suất always usually often sometimes rarely seldom never. Các trạng từ chỉ thời gian every time every day today nowadays Sundays. 2. Future simple tense Thì tương lai đơn giản a. Form S will shall V O. Ex. We do will do the first term test next week. S will not shall not V O. won t shan t Ex. We not do won t do the first term test tomorrow. Will Shall not S V O Yes S will shall. No S won t shan t. Ex. Will you go go to school tomorrow Yes I will. b. Usage cách dùng Thì tương lai thường là đưa ra quyết định ngay khi nói. Ex. A There will be a new good on tonight. B Then I will see it tonight. c. Dấu hiệu nhận biết tomorrow ngày mai next time next week next Monday next Spring . in the future trong tương lai . 3. Verbs of liking V ing một số động từ theo sau bởi V ing Form Ex. She like eat eating chewing g like enjoy love prefer He doesn t like watch watching T don t like dislike hate S V ing O They start learn learning at . start begin They finish learn learning at finish stop end UNIT 2 HEALTH 1. Imperatives with more and less Ta thêm more hoặc less vào sau động .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
94    760    36    27-04-2024
14    76    2    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.