Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dungCâu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh ngoại khoa. Nội dung gồm 163 câu hỏi trắc nghiệm, hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. | CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN CSNB NGOẠI KHOA Câu 1 Biến chứng chính khi người bệnh có vết thương ngực A. Viêm mủ màng phổi B. Nôn ra máu C. Viêm phế quản D. Vỡ phế nang Câu 2 Xử trí đúng người bệnh gãy cột sống A. Uống trà đường nóng ủ ấm chuyển viện B. Tiêm thuốc giảm đau nằm võng chuyển viện C. Bất động ủ ấm cho nằm võng chuyển viện D. Chống sốc cho nằm cán cứng chuyển viện Câu 3 Dấu hiệu vết thương bị nhiễm khuẩn A. Sưng tấy chảy máu B. Phù nề da căng bóng C. Sưng tấy cứng hàm co giật D. Sưng tấy phù nề chảy dịch mủ Câu 4 Đại tràng chọn làm hậu môn nhân tạo được bảo vệ A. Đắp gạc thấm oxy già B. Đắp gạc thấm nước muối sinh lý C. Đắp gạc vô khuẩn D. Đắp gạc vaselin Câu 5 Chỉ định phẫu thuật người bệnh bị chấn thương sọ não kín A. Vỡ sọ có lún xương B. Tụ máu dưới da đầu C. Chấn động não D. Rách da đầu Câu 6 Chọn hướng xử trí khi người bệnh đau hố chậu phải âm ỉ kèm sốt nhẹ đến khám A. Dùng thuốc hạ sốt B. Nhập viện cấp cứu và theo dõi C. Dùng thuốc kháng sinh D. Truyền dung dịch đạm Câu 7 Người bệnh bong gân được bất động bằng A. Băng thun B. Nằm yên C. Bó bột D. Nẹp gổ Câu 8 Phương pháp điều trị sỏi thận thường chọn A. Nội khoa B. Phá sỏi qua da C. Mổ lấy sỏi D. Lấy sỏi qua nội soi Câu 9 Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG GẶP trong hội chứng nhiễm trùng A. Môi khô lưỡi dơ B. Sốt cao C. Tiểu nhiều D. Thở nhanh nông Câu 10 Biến chứng sớm khi mở hậu môn nhân tạo A. Sưng nề ruột B. Viêm thanh mạc C. Sa đại tràng D. Chảy máu Câu 11 Bệnh Ung thư đại tràng là bệnh phổ biến đứng hàng thứ hai sau A. Ung thư phổi B. Ung thư xương C. Ung thư vú D. Ung thư dạ dày Câu 12 Gãy xương cánh tay thường do A. Té ngã nghiêng một bên B. Dùng thuốc kháng viêm quá nhiều C. Ngã chống tay D. Dùng thuốc Corticoid Câu 13 Dấu hiệu chắc chắn gãy xương A. Mất cơ năng ngắn chi biến dạng chi B. Tổn thương phần mềm sưng nề tụ máu C. Đau chói sốc sưng nề tụ máu D. Giảm cơ năng đau nhiều sưng to Câu 14 Biến chứng cấp bệnh lý sỏi mật A. Viêm tụy cấp B. Viêm gan C. Xơ gan D. Gan to Câu 15 Nguyên .