Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Tiếng Anh hiệu quả hơn. Chúc các bạn gặt hái nhiều thành công trong bài thi sắp diễn ra! | SỞ GD amp ĐT HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Trường THPT Phúc Thọ TIẾNG ANH LỚP 10 Năm học 2020 2021 A. Theory Ngữ âm từ vựng Unit 1 2 3 4 5 Các cấu trúc câu dùng trong giao tiếp. Phần speaking Unit 1 2 3 4 5 Cấu trúc ngữ pháp Unit 1 2 3 4 5 1. Simple present Hiện tại đơn Be gt am is are Have gt have has Khẳng định Phủ định Nghi vấn He she it V s es He she it doesn t V Does he she it V I You We They V I You We They don t V Do I you we they V Use . Diễn tả thói quen ở hiện tại . Diễn tả sự thật chân lí Trạng từ thường gặp never sometimes usually often always as a rule normally Ex Mr Vy usually gets up at 4 40 2. Present continuous Hiện tại tiếp diễn S am is are Ving Use . Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói . Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể. Trạng từ thường gặp now at present at this moment right now Ex I m learning English now 3. Present perfect Hiện tại hoàn thành S have has PP khẳng định phủ định nghi vấn He She It has PP He She It hasn t PP Has He She It PP I You We They have PP I You We They haven t PP Have I You We They PP Use . Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại . Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại . Diễn tả kinh nghiệm Trạng từ thường gặp never just ever recently already yet lately for since so far . Ex They have just built a hospital in this area 4. Simple past Quá khứ đơn Be gt was were Have has gt had khẳng định phủ định nghi vấn S V ed V2 S didn t V Did S V Use Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trạng từ thường gặp yestersay ago last . Ex I went to Hue three day ago. 5. Past continuous Quá khứ tiếp diễn S was were Ving Use Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ Ex I was watching TV at 5 yesterday. Were they having lunch when you called 7. Simple future tương lai đơn khẳng định phủ định nghi vấn S will V1 S won t V1 Will S V1 Use Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai . Trạng từ thường gặp Tomorrow next . Ex Will you go to .