Các chuyên đề ngữ pháp luyện thi Tiếng Anh vào lớp 6

Tham khảo tài liệu Các chuyên đề ngữ pháp luyện thi Tiếng Anh vào lớp 6 để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 sắp tới các em nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi! | BÙI VĂN VINH CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP LUYỆN THI TIẾNG ANH VÀO LỚP 6 1 PART I TENSES CÁC THÌ A. LÝ THUYẾT 1. SIMPLE PRESENT HIỆN TẠI ĐƠN . a. Với động từ to be Form S are is am O - S aren t isn t am not O Are is am not S O Ex She is a nurse. - They aren t at home. Is he hungry b. Với động từ to do Form S V s es O - S don t doesn t V O Do Does not S V O Ex He watches TV every night. - She doesn t usually go swimming on Sundays. Do they speak English very well c. Uses Cách sử dụng thì hiện tại đơn - Dùng để giới thiệu bản thân lịch trình sở thích. - Dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra 1 thói quen hàng ngày 1 sự thật hiển nhiên 1 chân lý 1 câu châm ngôn. d. Advs Trạng ngữ nhận biết - Always usually often sometimes occasionally ever never seldom rarely now and then not often hardly ever. - Every every day every week e. Cách chia động từ thêm S ES Y - IES - Hầu hết các động từ đều thêm s. Eg ask asks 2 hate hates - Với các động từ có tận cùng là -s -ss -sh -ch -o -x -z ta thêm es vào sau động từ. Eg go goes wash washes watch watches kiss kisses - Những động từ tận cùng là y trước đó là một phụ âm thì đổi y i rồi thêm es. Eg study studies try tries copy copies carry carries 2. PRESENT CONTINUOUS THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN a. Form S are is am V-ing O - S aren t isn t am not V-ing O - Are is am not S V-ing O b. Uses Cách sử dụng - Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra trong lúc nói. Ex Listen The bird is singing. - Một hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp xong. Ex They are playing tennis next week. - Với chữ always đế diễn tả một hành động thường lặp lại thường xuyên hay một lời phàn nàn Ex He is always taking exams. He is always studying. - Hai hành động xảy ra song song ở hiện tại Ex She is cooking dinner while her husband is watching now. - Hành dộng có tính chất tạm thời Ex I often go to work by bus but today I am going by motorbike. c. Advs Trạng ngữ nhận biết - Now right now at the moment at present at the present time always still - Hurry .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.