Bài giảng Điện tâm đồ nhịp nhanh trên thất trình bày các nội dung chính sau: Giải phẫu học hệ thống dẫn truyền trong tim, định nghĩa nhịp nhanh trên thất, trục điện tim, nhịp xoang bình thường, nhịp nhanh nhĩ đa ổ, . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BS BÙI THẾ DŨNG BV Đại học Y Dược TP. HCM GIẢI PHẪU HỌC HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TRONG TIM NHỊP NHANH TRÊN THẤT nhịp nhanh xoang không thích hợp nhịp nhanh nhĩ cuồng nhĩ nhịp nhanh bộ nối nhịp nhanh vào lại nút nhĩ thất những dạng nhịp nhanh liên quan tới đường dẫn truyền phụ ĐỊNH NGHĨA NHỊP NHANH TRÊN THẤT Các thuật ngữ Định nghĩa Nhịp nhanh trên thất Bao gồm tất cả các loại rối loạn nhịp nhanh từ bó His trở lên không bao gồm rung nhĩ Nhịp nhanh kịch phát trên Khởi phát và kết thúc một cách đột ngột bao gồm AVNRT thất AVRT và AT Nhịp nhanh xoang sinh lý Nhịp nhanh đáp ứng theo hoạt động thể lực hoặc tình trạng làm tăng trương lực giao cảm. Nhịp nhanh xoang không Nhịp xoang gt 100 lần phút khi nghỉ với tần số tim trung bình thích hợp trong 24 giờ gt 90 l p mà không do đáp ứng với sinh lý hoặc có nguyên nhân như cường giáp hay thiếu máu TRỤC ĐIỆN TIM NHỊP XOANG BÌNH THƯỜNG Tần số 60-100 lần phút Nhịp đều Sóng P bình thường Khoảng PR bình thường 0 12-0 2 giây QRS bình thường 0 06-0 1 giây ECG bình thường không đồng nghĩa không có bệnh tim NHỊP NHANH XOANG Tần số nhanh đều gt 100 lần phút Sóng P bình thường Khoảng PR bình thường 0 12-0 2 giây QRS bình thường SVT NHỊP NHANH NHĨ ĐƠN Ổ FOCAL AT NHỊP NHANH NHĨ ĐA Ổ Là một thể của chủ nhịp lang thang với tần số thất gt 100 l p Có thể nhầm lẫn với rung nhĩ tuy nhiên sóng P thấy được rõ CUỒNG NHĨ ATRIAL FLUTTER Tần số nhĩ 250-350 l p tần số thất thay đổi dẫn truyền nhĩ-thất 2 1 3 1 4 1 Sóng P hình dạng răng cưa rõ ở DII DIII aVF PR thay đổi không có đường đẳng điện giữa PP TYPICAL AFL TYPICAL AFL PHỨC HỢP WOLFF-PARKINSON-WHITE Khoảng PR ngắn 0 10 giây Sóng delta hiện diện Hội chứng WPW liên quan đến nhịp nhanh phức bộ hẹp cuống nhĩ hoặc rung nhĩ CÁC LOẠI LOẠN NHỊP LIÊN QUAN HC W-P-W Orthodromic AVRT P retrograde Antidromic AVRT Rung nhĩ ở HC WPW AVNRT Typical AVNRT slow fast No s wave Pseudo s wave Atypical AVNRT P retrograde