Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú (Mẫu số: Mẫu số: 05-2/BK-TNCN) được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | Mẫu số 05 2 BK TNCN PHỤ LỤC Ban hành kèm theo Thông tư số BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 156 2013 TT BTC ngày 6 11 2013 của Bộ Tài chính ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN CÔNG CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ KHÔNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC CÓ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THÁNG VÀ CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05 KK TNCN 01 Kỳ tính thuế Năm . 02 Tên người nộp thuế . . 03 Mã số thuế 04 Tên đại lý thuế nếu có . 05 Mã số thuế Đơn vị tiền Đồng Việt Nam Thu nhập chịu thuế TNCT Số thuế thu Số thuế TNCN Cá nhân Mã số Số CMND Trong đó TNCT được giảm thuế nhập cá nhân được giảm do STT Họ và tên không cư thuế Hộ chiếu Tổng số TNCN đã làm việc tại trú Làm việc tại KKT Theo Hiệp định khấu trừ KKT 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 1 2 Tổng 16 17 18 19 20 KKT Khu kinh tế Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai. . ngày .tháng .năm . NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 1 Họ và tên ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề Ký ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu nếu có số . 2