Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 9 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho học sinh trong quá trình ôn luyện, cũng cố kiến thức môn Địa lí lớp 9. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề Câu I. 3 0 điểm 1. Trình bày đặc điểm phân bố các dân tộc ở nước ta. Nét văn hóa riêng của các dân tộc được thể hiện ở những mặt nào 2. Tại sao chúng ta phải chú trọng đầu tư hơn nữa đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc ít người Câu II. 3 5 điểm Cho bảng số liệu SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2012-2019 Đơn vị triệu lượt khách Năm 2012 2014 2016 2017 2019 Đường sắt 12 2 12 0 9 8 9 5 8 1 Đường bộ 2504 3 2863 5 3401 9 3793 2 4464 2 Đường hàng không 15 0 24 4 38 6 44 5 55 0 Nguồn Số liệu thống kê Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2019 1. Tính tốc độ tăng trưởng số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong giai đoạn 2012-2019. 2. Nhận xét về số lượt hành khách vận chuyển theo ngành vận tải của nước ta trong giai đoạn 2012-2019. 3. Giải thích vai trò và vị trí của vận tải đường bộ và đường hàng không. Câu III. 4 0 điểm Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và kiến thức đã học em hãy 1. Trình bày tình hình sản xuất và phân bố ngành công nghiệp năng lượng. 2. Giải thích sự phân bố các nhà máy thủy điện. Nêu ưu điểm và nhược điểm của các công trình thủy điện ở nước ta. Câu IV. 4 5 điểm 1. Phân tích những thuận lợi về mặt tự nhiên để xây dựng cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ. 2. Việc hình thành các vùng nông - lâm - ngư nghiệp kết hợp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa gì Câu V. 5 0 điểm Cho bảng số liệu sau GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2016. Đơn vị Nghìn tỉ đồng Năm 2005 2009 2012 2016 Kinh tế nhà nước 322 2 582 7 702 0 1297 3 Kinh tế ngoài nhà nước 382 8 771 7 1060 6 1916 3 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 134 2 304 0 378 2 837 1 Tổng số 839 2 1658 4 2140 8 4050 7 Nguồn Niên giám thống kê năm 2016 NXB Thống kê 2017 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi