Với 100 câu giao tiếp trong tài liệu 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 15 này, sẽ giúp cho việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Tài liệu bao gồm những mẫu câu từ cơ bản, sau những mẫu câu tiếng Trung là phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng tham khảo. | Biên tập Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 15 http http hoctiengtrungquoc 1 Tôi 1m78. 我一米七八 Wǒ yì mǐ qībā. Tuyến xe này đến 这路车到北京大学 Zhè lù chē dào běi- 2 Đại học Bắc Kinh 吗 jīng dàxué ma không 3 Tôi muốn mua hai 我要买两张票 Wǒ yào mǎi liǎng tấm vé. zhāng piào. 4 Đến trường Đại học 到北京大学还有几 Dào běijīng dàxué Bắc Kinh còn mấy 站 hái yǒu jǐ zhàn điểm dừng nữa 5 Cô ta chỉ biết nói 她只会说一点儿汉 Tā zhǐ huì shuō chút ít Tiếng Trung 语和英语 yī diǎnr hànyǔ hé và Tiếng Anh. yīngyǔ. 6 Bao nhiêu tiền một 多少钱一张票 Duōshǎo qián yì tấm vé zhāng piào 7 Đại học Bắc Kinh tới 北京大学到了 请 Běijīng dàxué dào le rồi mời xuống xe. 下车 qǐng xià chē. 8 Đến trường Đại học 去北京大学要换车 Qù běijīng dàxué Bắc Kinh có phải 吗 yào huàn chē ma chuyển xe không 9 Tôi chuyển xe ở đâu 我在哪儿换车 Wǒ zài nǎr huàn chē 10 Xin hỏi từ đây đến 请问 从这儿去中 Qǐngwèn cóng zhèr Ngân hàng Trung 国银行怎么走 qù zhōngguó yín- Quốc đi như thế háng zěnme zǒu nào Trang 3 11 Ví tôi hết tiền rồi tôi 我钱包里没钱了 我 Wǒ qiánbāo lǐ méi qián phải đến Ngân Hàng 要去中国银行取钱 le wǒ yào qù zhōngguó Trung Quốc rút tiền đây. 了 yínháng qǔ qián le. 12 Danh lam thắng cảnh 越南的名胜古迹多得 Yuènán de míngshèng của Việt Nam rất nhiều 很 你想去哪个地方 gǔjī duō de hěn nǐ bạn muốn đi du lịch nơi 旅行呢 xiǎng qù Nǎ ge dìfāng nào lǚxíng ne 13 Từ đây ngồi máy bay tới 从这儿到上海坐飞机 Cóng zhèr dào shàng- Thượng Hải phải mất 要坐多长时间 hǎi zuò fēijī yào zuò bao lâu duō cháng shíjiān 14 Phải khoảng hơn một 大概得一个多小时 Dàgài děi yí ge duō tiếng tôi muốn ở Việt 我想在越南玩儿三 xiǎoshí wǒ xiǎng zài Nam chơi ba bốn hôm 四天 然后去日本 yuènán wánr sān sì sau đó đến Nhật Bản. tiān ránhòu qù rìběn. 15 Tôi thấy kế hoạch này 我看这个计划不错 Wǒ kàn zhè ge jì huá không tệ chúng mình 咱们就这么办吧 bùcuò zánmen jiù cứ thế mà làm. zhème bàn ba. 16 Bây giờ đã 8h rồi đi xem 现在都八点了 去看 Xiànzài dōu bā diǎn le phim còn kịp không 电影来得及来不及 qù kàn diànyǐng láidejí láibùjí 17 Lúc đến Nhật Bản tôi 去日本的时候 我想 Qù rìběn de shíhòu wǒ muốn mua một ít quần 买一些衣服带回家 xiǎng mǎi yìxiē yīfu dài áo đem về nhà. 去 huí jiā qù. .