3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 26

Với "3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 26", việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Tài liệu gồm các mẫu câu từ cơ bản về công việc, sở thích, giờ giấc, học tập, .sẽ giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói tiếng Trung trôi chảy hơn. Đây là tài liệu rất thích hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản, mời các bạn cùng tham khảo. | Biên tập Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 26 http http hoctiengtrungquoc 1 Bạn rửa mấy tấm 你把这些照片给 Nǐ bǎ zhè xiē ảnh này ra cho tôi 我洗出来吧 zhàopiàn gěi wǒ xǐ nhé. chūlái ba. 2 Cô ta nghĩ ra một 她想出来一个办 Tā xiǎng chūlái yí cách. 法 ge bànfǎ. 3 Ý tưởng này là ai 这个想法是谁想 Zhè ge xiǎngfǎ shì nghĩ ra vậy 出来的 shuí xiǎng chūlái de 4 Tôi không nghĩ ra 我想不出办法 Wǒ xiǎng bù chū được cách gì cả. 来 bànfǎ lái. 5 Tôi nhớ ra rồi tôi 我想起来了 我 Wǒ xiǎng qǐlái le để chìa khóa ở 把钥匙放在手提 wǒ bǎ yàoshi fàng trong túi xách. 包里了 zài shǒutí bāo lǐ le. 6 Tôi không nhớ là 我想不起来把那 Wǒ xiǎng bù qǐlái quyển sách đó cho 本书借给谁了 bǎ nà běn shū jiè ai mượn rồi. gěi shuí le. 7 Bạn có thể giúp tôi 你能帮我想出一 Nǐ néng bāng wǒ nghĩ ra một cách 个好办法吗 xiǎng chū yí ge hǎo hay không bànfǎ ma 8 Tôi cũng không 我也想不出好办 Wǒ yě xiǎng bù nghĩ ra được cách 法来 chū hǎo bànfǎ lái. gì hay cả. 9 Năm sau tôi vẫn 明年我还想继续 Míngnián wǒ hái muốn tiếp tục học 在越南学下去 xiǎng jìxù zài tập ở Việt Nam. yuènán xué xiàqù. 10 Để cô ta nói tiếp. 让她说下去 Ràng tā shuō xiàqù. Trang 3 11 Tôi đã ghi chép địa chỉ 我已经把她的地址 Wǒ yǐjīng bǎ tā de và số điện thoại của cô 和手机号记下来 dìzhǐ hé shǒujī hào ta rồi. 了 jì xiàlái le. 12 Tôi muốn chụp phong 我想把这儿的风景 Wǒ xiǎng bǎ zhèr de cảnh ở đây. 照下来 fēngjǐng zhào xiàlái. 13 Mọi người hãy chép câu ở trên bảng đen. 请大家把黑板上的 Qǐng dàjiā bǎ 句子记下来 hēibǎn shàng de jùzi 14 Về sau do là rất bận jì xiàlái. tôi không kiên trì 后来因为很忙 我 Hòulái yīnwèi hěn được. 没有坚持下来 máng wǒ méiyǒu jiānchí xiàlái. 15 Chỉ có nỗ lực học tập 只有努力学习才能 Zhǐyǒu nǔlì xuéxí thì mới có thể đạt 得到好成绩 cáinéng dé dào hǎo được thành tích tốt. chéngjī. 16 Học ngoại ngữ chỉ có 学外语 只有多 Xué wàiyǔ zhǐyǒu nghe nhiều nói nhiều 听 多说 多写 duō tīng duō shuō viết nhiều đọc nhiều 多练才能学好 duō xiě duō liàn mới có thể học tốt được. cáinéng xuéhǎo. 17 Tiền thuê một tháng 这个房间一个月的 Zhè ge fángjiān yí của phòng này đắt 租金太贵了 我租 ge yuè de zūjīn tài quá tôi không thuê 不起 guì le wǒ zū bù qǐ. nổi. 18 Chiếc áo lông vũ này 这件羽绒服太贵 Zhè

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
15    22    4    01-12-2024
24    21    1    01-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.