3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 28

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 28 gồm 100 câu giao tiếp cơ bản trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói tiếng Trung một cách hiệu quả hơn. Ngoài ra, sau những mẫu câu tiếng Trung sẽ là phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp những người mới bắt đầu học tiếng Trung sẽ biết được cách đọc và hiểu nghĩa dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu đàm thoại tiếng Trung ngay sau đây. | Biên tập Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 28 http http hoctiengtrungquoc 1 Bạn xem việc này nên 你看这件事怎么办 Nǐ kàn zhè jiàn shì làm thế nào đây 呢 zěnme bàn ne 2 Bạn muốn làm như thế 你想怎么办就怎么办 Nǐ xiǎng zěnme bàn jiù nào thì làm. 吧 zěnme bàn ba. 3 Tôi muốn đi thăm bạn 我想去看看你 什么 Wǒ xiǎng qù kànkan lúc nào đi thì thích hợp 时候去比较合适呢 nǐ shénme shíhòu qù bǐjiào héshì ne 4 Bạn muốn đến lúc nào 你想什么时候来就什 Nǐ xiǎng shénme shíhòu thì đến. 么时候来吧 lái jiù shénme shíhòu lái ba. 5 Sau khi đến Việt Nam 来越南以后 你去过 Lái yuènán yǐhòu nǐ qù bạn đã từng đến nơi 什么地方 guò shèn me dìfang nào 6 Ngoài Hà Nội ra tôi 除了河内以外 什么 Chú le hénèi yǐwài chưa từng đi nơi nào cả. 地方我都没去过 shénme dìfang wǒ dōu méi qù guò. 7 Bạn đại học của chúng 我们大学的同学有的 Wǒmen dàxué de tóngx- tôi có người học kinh tế 学经济 有的学法 ué yǒu de xué jīngjì yǒu có người học luật pháp 律 有的学历史 . de xué fǎlǜ yǒu de xué có người học lịch sử lìshǐ . 8 Tôi thích xem sách sách 我喜欢看书 文学 Wǒ xǐhuān kànshū các phương diện về văn 历史 医学 经济 wénxué lìshǐ yīxué học lịch sử y học kinh 法律等方面的书我都 jīngjì fǎlǜ děng fāng- tế pháp luật .. tôi đều 喜欢看 miàn de shū wǒ dōu thích xem. xǐhuān kàn. 9 Cô ta đến Việt Nam gần 她来越南快一年了 Tā lái yuènán kuài yì một năm rồi chỉ đi Hà 只去过一次河内 别 nián le zhǐ qù guò yí cì Nội một lần nơi khác 的地方还没有去过 hénèi bié de dìfang hái chưa từng đi. méiyǒu qù guò. 10 Bạn cảm thấy câu nào dễ 你觉得哪个题容易就 Nǐ juéde nǎ ge tí róngyì thì làm câu đó. 做哪个题吧 jiù zuò nǎ ge tí ba. Trang 3 11 Bạn bảo tôi làm thế nào thì tôi 你说怎么做我就怎么做 Nǐ shuō zěnme zuò wǒ jiù làm thế đó. zěnme zuò. 12 Laptop của tôi hỏng rồi sửa thế 我的笔记本电脑坏了 怎么修 Wǒ de bǐjìběn diànnǎo huài le nào cũng không được. 也修不好 zěnme xiū yě xiū bù hǎo. 13 Lúc tôi mới đến Bắc Kinh một 我刚来北京的时候 一句汉语 Wǒ gāng lái běijīng de shíhòu câu Tiếng Trung cũng không 都不会说 yí jù hànyǔ dōu bú huì shuō. biết nói. 14 Bởi vì ăn ngon và ăn tốt càng 因为吃得好也吃得多 我越来 Yīnwèi chī de hǎo yě chī de duō ngày tôi càng béo. 越胖了 wǒ yuè lái yuè pàng le. 15 Trời lạnh .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.