Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường là tư liệu tham khảo hữu ích phục vụ cho các em học sinh củng cố, ôn luyện kiến thức môn Địa lí lớp 8 để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương. | UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG NĂM HỌC 2020 2021 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN ĐỊA LÍ 8 Câu 1 Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của khu vực Tây Nam Á Giải thích tại sao bán đảo A Ráp có ba mặt giáp biển nhưng lại hình thành hoang mạc Câu 2 Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Á Câu 3 Khu vực Đông Á có những sông lớn nào Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và cảnh quan khu vực Đông Á Câu 4 Nước nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á Trình bày đặc điểm nền kinh tế Ấn Độ từ sau khi giành được độc lập Câu 5 So sánh sự khác nhau về địa hình khí hậu và cảnh quan giữa nửa phía Tây và nửa phía Đông của phần đất liền thuộc khu vực Đông Á Câu 6 Sản xuất công nghiệp hàng đầu Nhật Bản gồm những ngành nào Câu 7 Em hãy cho biết đặc điểm và tình hình phát triển kinh tế của Ấn Độ Câu 8 Trình bày đặc điểm vị trí địa lí địa hình khu vực Tây Nam Á Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của Tây Nam Á là gì phân bố chủ yếu ở đâu Câu 9 Những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội của khu vực Tây Nam Á Câu 10 Cho bảng số liệu Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 Đơn vị Triệu người Trung Quốc Đông Á Thế giới 1288 0 1509 5 6215 0 a Tính tỉ lệ dân số Trung Quốc so với khu vực Đông Á và thế giới b Nhận xét về dân số của Trung Quốc Câu 11 Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm và nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ tư ̀ 1995 đên 2001 S ́ ự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào Tỉ trọng trong cơ cấu GDP Các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông lâm thủy sản 28 4 27 7 25 0 Công nghiệp xây dựng 27 1 26 3 27 0 Dịch vụ 44 5 46 0 48 0 Câu 12 Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy vẽ biểu đồ hình cột để so sánh mức thu nhập bình quân đầu người GDP người của các nước Cô oét Hàn Quốc và Lào. Quốc gia GDP người USD Cô oét 19 040 0 Hàn Quốc 8 861 0 Lào 317 0 HẾT