Giáo trình “Động vật không xương sống" giới thiệu cho học sinh các kiến thức cơ bản về: Các đặc điểm môi trường sống của động vật không xương sống; giới thiệu về khu hệ động vật không xương sống nước ngọt, lợ, mặn; các đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh thái học của động vật không xương sống; phương pháp nuôi trồng một số nhóm động vật không xương sống có giá trị kinh tế. | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ THỦY SẢN TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN THỊ HẠNH GIÁO TRÌNH ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Ở NƯỚC BẮC NINH 2017 MỤC LỤC MỤC LỤC . 1 CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU. 4 . Định nghĩa đối tượng và nhiệm vụ môn học . 4 . Định nghĩa . 4 . Đối tượng . 4 . Nhiệm vụ của môn học . 4 . Phương pháp kỹ thuật nghiên cứu . 4 . Phương pháp hình thái so sánh . 4 . Phương pháp giải phẫu . 5 . Phương pháp cổ vật học . 5 . Phương pháp sinh hóa học . 5 . Phương pháp địa lý học . 5 . Phương pháp cá thể phát triển . 5 . Phương pháp miễn dịch . 5 . Phương pháp chuẩn đoán huyết thanh . 5 . Điều tra cơ bản vùng nước . 6 . Một số thành tựu nghiên cứu khai thác và sử dụng động vật không xương sống . 8 . Một số thành tựu nghiên cứu . 8 . Vai trò của động vật không xương sống ở nước . 9 CHƯƠNG 2 PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT PHÙ DU . 10 . Động vật nguyên sinh Protozoa . 10 . Dinh dưỡng . 10 . Di chuyển . 10 . Sinh sản . 10 . Phân bố và ý nghĩa . 11 . Phân loại và giống loài thường gặp. 12 . Giáp xác râu chẻ Cladocera . 14 . Đặc điểm hình thái phân loại . 14 . Dinh dưỡng . 16 . Sinh sản . 16 1 . Phân bố và ý nghĩa . 17 . Phân loại và giống loài thường gặp. 18 . Giáp xác chân mái chèo Copepoda . 18 . Đặc điểm hình thái phân loại . 19 . Dinh dưỡng . 21 . Sinh sản và phát triển . 22 . Phân bố và ý nghĩa . 22 . Phân loại và giống loài thường gặp. 22 . Luân trùng Rotifer . 24 . Đặc điểm chung. 24 . Phân bố và ý nghĩa . 27 . Phân loại và giống loài thường gặp. 27 . Thân mềm mollusca . 28 . Lớp chân bụng Gastropoda . 28 . Lớp hai mảnh vỏ Bivalvia . 32 . Chân khớp Arthropoda . 35 . Bộ giáp xác bơi nghiêng Amphipoda. 35 . Bộ giáp xác chân đều Isopda và Tanaidacea . 36 . Lớp phụ tôm Natantia . 37 . Lớp phụ cua Brachyura . 40 . Ruột khoang Coelenterata . 42 . Đặc điểm chung của ngành . 42 .