Chương này giới thiệu cấu trúc lớp C++ để định nghĩa các kiểu dữ liệu mới. Một kiểu dữ liệu mới gồm hai thành phần như sau: Đặc tả cụ thể cho các đối tượng của kiểu, tập các thao tác để thực thi các đối tượng. | Chương 7. Lớp Chương này giới thiệu cấu trúc lớp C để định nghĩa các kiểu dữ liệu mới. Một kiểu dữ liệu mới gồm hai thành phần như sau Đặc tả cụ thể cho các đối tượng của kiểu. Tập các thao tác để thực thi các đối tượng. Ngoài các thao tác đã được chỉ định thì không có thao tác nào khác có thể điều khiển đối tượng. Về mặt này chúng ta thường nói rằng các thao tác mô tả kiểu nghĩa là chúng quyết định cái gì có thể và cái gì không thể xảy ra trên các đối tượng. Cũng với cùng lý do này các kiểu dữ liệu thích hợp như thế được gọi là kiểu dữ liệu trừu tượng abstract data type - trừu tượng bởi vì sự đặc tả bên trong của đối tượng được ẩn đi từ các thao tác mà không thuộc kiểu. Một định nghĩa lớp gồm hai phần phần đầu và phần thân. Phần đầu lớp chỉ định tên lớp và các lớp cơ sở base class . Lớp cơ sở có liên quan đến lớp dẫn xuất và được thảo luận trong chương 8 . Phần thân lớp định nghĩa các thành viên lớp. Hai loại thành viên được hỗ trợ Dữ liệu thành viên member data có cú pháp của định nghĩa biến và chỉ định các đại diện cho các đối tượng của lớp. Hàm thành viên member function có cú pháp của khai báo hàm và chỉ định các thao tác của lớp cũng được gọi là các giao diện của lớp . C sử dụng thuật ngữ dữ liệu thành viên và hàm thành viên thay cho thuộc tính và phương thức nên kể từ đây chúng ta sử dụng dụng hai thuật ngữ này để đặc tả các lớp và các đối tượng. Các thành viên lớp được liệt kê vào một trong ba loại quyền truy xuất khác nhau Các thành viên chung public có thể được truy xuất bởi tất cả các thành phần sử dụng lớp. Các thành viên riêng private chỉ có thể được truy xuất bởi các thành viên lớp. Các thành viên được bảo vệ protected chỉ có thể được truy xuất bởi các thành viên lớp và các thành viên của một lớp dẫn xuất. Kiểu dữ liệu được định nghĩa bởi một lớp được sử dụng như kiểu có sẵn. Chương 7 Lớp 92 . Lớp đơn giản Danh sách trình bày định nghĩa của một lớp đơn giản để đại diện cho các điểm trong không gian hai chiều. Danh sách 1 class Point 2 int