Mẫu Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Điểm b Khoản 3 Điều 26 Luật đầu tư. Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; | Mẫu Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn mua cổ phần mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài Điểm b Khoản 3 Điều 26 Luật đầu tư UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ . - SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - Số ngày tháng . năm THÔNG BÁO Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn mua cổ phần mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài Kính gửi Tên nhà đầu tư Căn cứ Luật đầu tư số 67 2014 QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 Căn cứ Nghị định số 118 2015 NĐ CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư Căn cứ . Căn cứ . quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của . Căn cứ Văn bản đăng ký góp vốn mua cổ phần phần vốn góp do nhà đầu tư tên nhà đầu tư . nộp ngày .và hồ sơ bổ sung nộp ngày. nếu có Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh thành phố . thông báo 1. Nhà đầu tư sau đây đáp ứng không đáp ứng điều kiện góp vốn mua cổ phần phần vốn góp vào công ty. tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn mua cổ phần phần vốn góp mã số doanh nghiệp . do tên cơ quan cấp cấp lần đầu ngày. tháng . năm . a Đối với nhà đầu tư là cá nhân Ông bà . sinh ngày . tháng . năm . quốc tịch. hộ chiếu số . cấp ngày .tại. địa chỉ thường trú tại . chỗ ở hiện nay tại . số điện thoại . địa chỉ email . b Đối với nhà đầu tư là tổ chức Tên nhà đầu tư . giấy chứng nhận đăng ký thành lập số. do . tên cơ quan cấp cấp ngày . tháng . năm . Địa chỉ trụ sở chính . Người đại diện theo pháp luật ông bà. sinh ngày. tháng . năm . quốc tịch. hộ chiếu số . cấp ngày .tại . địa chỉ thường trú tại . chỗ ở hiện nay tại . số điện thoại . địa chỉ email . chức vụ . Lý do đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện 2. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn mua cổ phần phần vốn góp trường hợp đáp ứng điều kiện như sau . Tên tổ chức kinh tế . . Mã số doanh nghiệp số GCNĐT số quyết định thành lập do . tên cơ quan cấp cấp lần đầu ngày . Địa chỉ trụ sở chính Đối với dự án ngoài KCN KCX KCNC KKT