Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên (Mẫu số: 02/TAIN) được ban hành kèm theo Thông tư số 156/ 2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải biểu mẫu! | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 02 TAIN Độc lập Tự do Hạnh phúc Ban hành kèm theo Thông tư số 156 2013 TT BTC ngày 06 11 2013 của Bộ Tài chính TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN 01 Kỳ tính thuế Năm . 02 Lần đầu 03 Bổ sung lần thứ 04 Tên người nộp thuế . 05 Mã số thuế . 06 Địa chỉ . 07 Quận huyện . 08 Tỉnh Thành phố . 09 Điện thoại . 10 Fax . 11 E mail . 12 Đại lý thuế nếu có . 13 Mã số thuế . 14 Địa chỉ . 15 Quận huyện . 16 Tỉnh Thành phố . 17 Điện thoại . 18 Fax . 19 Email . 20 Hợp đồng đại lý thuế số . ngày . Đơn vị tiền Đồng Việt Nam Sản lượng tài nguyên Mức thuế tài Thuế tài tính thuế Thuế tài Giá tính Thuế nguyên ấn định nguyên dự Thuế tài Chênh lệch giữa số Thuế tài nguyên nguyên phát STT Tên loại tài nguyên thuế đơn vị suất trên 1 đơn vị tài kiến được nguyên đã kê quyết toán với kê phát sinh trong kỳ sinh phải nộp khai trong kỳ khai Đơn vị Sản lượng tài nguyên nguyên miễn giảm trong kỳ tính trong kỳ 8 4 x 5 x 6 1 2 3 4 5 6 7 9 10 8 9 11 12 10 11 hoặc 8 4 x 7 I Tài nguyên khai thác 1 Tài nguyên A 2 Tài nguyên B . . Tài nguyên thu mua II gom 1 Tài nguyên A 2 Tài nguyên B . . III Tổng cộng Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai. . . Ngày .tháng . .năm . NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số . Ký ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu nếu có Ghi chú Riêng đối với tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu 8 4 x 7