Thông báo nộp tiền (Mẫu số 01/TB-TMĐN)

Thông báo nộp tiền (Mẫu số 01/TB-TMĐN) về tiền thuê đất, thuê mặt nước theo hình thức nộp hàng năm. Được căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành; Căn cứ pháp luật về tiền thuê đất, thuê mặt nước và các văn bản hướng dẫn thi hành. Mời các bạn cùng tham khảo và tải biểu mẫu! | Mẫu số 01 TB-TMĐN TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ QUAN THUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BAN HÀNH THÔNG BÁO - - Số . TB- . . ngày . tháng . năm . THÔNG BÁO NỘP TIỀN Về tiền thuê đất thuê mặt nước theo hình thức nộp hàng năm Thông báo lần đầu Thông báo từ năm thứ hai trở đi Thông báo điều chỉnh bổ sung Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành Căn cứ pháp luật về tiền thuê đất thuê mặt nước và các văn bản hướng dẫn thi hành . . Tên cơ quan thuế . xác định và thông báo tiền thuê đất thuê mặt nước phải nộp năm . như sau A. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ 1. Tên người nộp thuế . 2. Mã số thuế . 3. Địa chỉ . 4. Số điện thoại Email . 5. Tên đại lý thuế nếu có 6. Mã số thuế . 7. Địa chỉ . B. THÔNG TIN VỀ ĐẤT MẶT NƯỚC I. THUÊ ĐẤT 1. Thửa đất số . Tờ bản đồ số 2. Địa chỉ . Số nhà . Tòa nhà ngõ hẻm . đường phố . Thôn xóm ấp . Phường xã . Quận huyện. . . Tỉnh thành phố . 3. Vị trí theo Bảng giá đất . Đường đoạn đường khu vực . . Vị trí thửa đất 1 2 3 4. . 4. Mục đích sử dụng đất . 5. Nguồn gốc đất Nhà nước cho thuê chuyển từ giao sang thuê. 6. Thời hạn thuê đất năm 7. Diện tích đất thuê m2 . Diện tích phải nộp tiền thuê . Diện tích không phải nộp tiền thuê II. THUÊ MẶT NƯỚC 1. Vị trí mặt nước . 2. Mục đích sử dụng mặt nước . 3. Thời hạn thuê mặt nước năm . 4. Diện tích mặt nước thuê m2 . C. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ I. TIỀN THUÊ ĐẤT 1. Đơn giá thuê đất . 2. Tổng số tiền thuê đất phải nộp đồng. 3. Tiền bồi thường giải phóng mặt bằng và các khoản giảm trừ khác nếu có . đồng . Tiền bồi thường giải phóng mặt bằng hoàn trả cho ngân sách nhà nước được trừ vào tiền thuê đất đồng . Tiền bồi thường giải phóng mặt bằng tự nguyện ứng trước được trừ vào tiền thuê đất nếu có đồng . Các khoản giảm trừ khác . đồng 4. Miễn giảm tiền thuê đất nếu có . Miễn tiền thuê đất . Lý do miễn . . Thời gian miễn . Số tiền miễn đồng . Giảm tiền thuê đất . Lý do giảm . Thời gian giảm . .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
52    69    2    26-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.