Vật liệu skutterudites và đặc biệt là filled skutterudites cũng đang được quan tâm nhiều trong nhóm các vậtliệu nhiệt điện với hứa hẹn có hệ số phẩm chất lớn). Đề tài đã tiến hành nghiên cứu cấu trúc tinh thểvà tính chất nhiệt điện của vật liệu filled skutterudite Ce0,6Fe2Co2Sb12. Mời các bạn cùng tham khảo. | ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Phạm Thị Hồng Huế CẤU TRÚC TINH THỂ VÀ TÍNH CHẤT NHIỆT ĐIỆN CỦA VẬT LIỆU FILLED SKUTTERUDITE Ce0 6Fe2Co2Sb12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội Năm 2015 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Phạm Thị Hồng Huế CẤU TRÚC TINH THỂ VÀ TÍNH CHẤT NHIỆT ĐIỆN CỦA VẬT LIỆU FILLED SKUTTERUDITE Ce0 6Fe2Co2Sb12 Chuyên ngành Vật Lý Nhiệt Mã số LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. ĐỖ THỊ KIM ANH Hà Nội Năm 2015 MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH VẼ LỜI CẢM ƠN MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU NHIỆT ĐIỆN VÀ MỘT SỐ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHẤT NHIỆT ĐIỆN . 3 . Lịch sử phát triển của vật liệu nhiệt điện . 3 1. 2. Cấu trúc và tính chất của CoSb3. 6 1. 3. Filled skutterudite . 7 . Cơ sở lý thuyết về tính chất nhiệt điện . 9 . Hiện tượng và hiệu ứng nhiệt điện . 9 . Hiệu ứng Seebeck . 9 . Hiệu ứng Peltier . 10 . Hiệu ứng Thomson. . 11 . Các tính chất nhiệt điện cơ bản . 12 . Độ dẫn điện σ . 12 . Độ dẫn nhiệt κ 12 . Hệ số Seebeck S . 13 . Hệ số phẩm chất của vật liệu nhiệt điện ZT . 14 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM . 17 . Chế tạo mẫu. . 17 . Chuẩn bị mẫu . 17 . Các phép đo thực nghiệm . 19 . Nhiễu xạ bột tia X XRD . 19 . Hệ đo PPMS. 20 . Đo hệ số Seebeck theo áp suất . 23 . Đo điện trở suất theo áp suất . 27 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . 30 . Cấu trúc tinh thể của vật liệu filled skutterudite Ce0 6Fe2Co2Sb12 . 30 . Tính chất nhiệt điện của vật liệu . 32 . Sự phụ thuộc của hệ số Seebeck và điện trở suất vào áp suất . 38 KẾT LUẬN . 42 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 43 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình a Cấu trúc của một ô cơ sở b Cấu trúc của tinh thể CoSb3 với liên kết Sb Sb thể hiện màu vàng cam . 7 Hình Cấu trúc tinh thể của filled skutterudites có công thức GyM4X12. . 8 Hình Sơ đồ thí nghiệm mô tả a Hiệu ứng Seebeck b Hiệu ứng Peltier. 10 Hình Sơ đồ thí nghiệm mô tả hiệu ứng Thomson.