Đề tài "Vật liệu từ cứng nanocomposite và một số phương pháp chế tạo" tiến hành nghiên cứu cấu trúc, tính chất của một số hệ nanocomposite điển hình; nghiên cứu một số phương pháp chế tạo nanocomposite. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA VẬT LÝ NGUYỄN THỊ MINH CHÂU VẬT LIỆU TỪ CỨNG NANOCOMPOSITE VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO Chuyên ngành Vật lí chất rắn KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Hà Nội - 2019 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA VẬT LÝ NGUYỄN THỊ MINH CHÂU VẬT LIỆU TỪ CỨNG NANOCOMPOSITE VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO Chuyên ngành Vật lí chất rắn KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Người hướng dẫn khoa học ThS. NGUYỄN MẪU LÂM Hà Nội - 2019 LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên em xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới ThS. Nguyễn Mẫu Lâm đã tận tình chỉ dạy truyền đạt kiến thức kinh nghiệm cho em trong suốt thời gian làm khóa luận tốt nghiệp này. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy giáo Cô giáo Khoa Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã bồi dưỡng và trang bị kiến thức cho em trong thời gian học tập vừa qua. Xin cảm ơn Đề tài Khoa học công nghệ cấp cơ sở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 mã số . Sau cùng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và các bạn sinh viên đã luôn động viên giúp đỡ tôi trong quá trình làm Khóa luận tốt nghiệp. Xin trân trọng cảm ơn Hà Nội ngày 02 tháng 05 năm 2019 Sinh viên Nguyễn Thị Minh Châu LỜI CAM ĐOAN Khóa luận tốt nghiệp Vật liệu từ cứng nanocomposite và một số phương pháp chế tạo là kết quả nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của ThS. Nguyễn Mẫu Lâm. Kết quả này không trùng với kết quả của các nhóm tác giả khác. Tôi xin cam đoan những điều trên là đúng sự thật nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Hà Nội ngày 02 tháng 05 năm 2019 Sinh viên Nguyễn Thị Minh Châu MỤC LỤC MỞ ĐẦU . 1 do chọn đề tài . 1 đích nghiên cứu . 2 vụ nghiên cứu . 2 tượng và phạm vi nghiên cứu . 2 pháp nghiên cứu . 2 thuyết khoa học . 2 trúc khóa luận . 3 NỘI DUNG . 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VLTC NANOCOMPOSITE . 4 sử phát triển của VLTC nanocomposite. . 4 số mô hình lý thuyết về VLTC nanocomposite. . 6 . Mô hình E. F. Kneller và R. Hawig 7 . . 6 . Mô hình Skomski-Coey 22 . . 11