Mời các bạn cùng tham khảo "Bài giảng Lập trình cơ bản: Ngôn ngữ lập trình C" để nắm chi tiết các kiến thức về mảng, con trỏ và xâu ký tự; mảng một chiều và nhiều chiều; con trỏ và các phép toán; xâu ký tự. | Lập trình cơ bản Ngôn ngữ lập trình C Đỗ Thị Mai Hường Bộ môn Hệ thống thông tin Khoa Công nghệ thông tin Mảng con trỏ và xâu ký tự Tài liệu tham khảo Kỹ thuật lập trình C cơ sở và nâng cao Phạm Văn Ất Nhà xuất bản KHKT Chương 6 The C programming language 2nd Edition Brian Kernighan and Dennis Ritchie Prentice Hall Software Series Chương 4 The C programming language 2nd Edition Brian Kernighan and Dennis Ritchie Prentice 3 Hall Software Series Chương Chương 7 - Phần 1 5 Nội dung Mảng một chiều Mảng hai chiều Con trỏ và phép toán trên con trỏ Khai báo con trỏ Phép gán con trỏ Truy xuất giá trị qua con trỏ Con trỏ và mảng Cấp phát vùng nhớ cho con trỏ Xâu ký tự Khái niệm Khởi tạo Các thao tác trên xâu ký tự 4 Chương 7 - Phần 1 PHẦN 1. MẢNG MỘT CHIỀU VÀ NHIỀU CHIỀU 5 Mảng một chiều Khái niệm Khai báo Truy xuất dữ liệu 6 Dữ liệu kiểu mảng Khái niệm Là một kiểu dữ liệu có cấu trúc do người lập trình định nghĩa. Biểu diễn một dãy các biến có cùng kiểu. Ví dụ dãy các số nguyên dãy các ký tự Kích thước được xác định ngay khi khai báo và không bao giờ thay đổi. NNLT C luôn chỉ định một khối nhớ liên tục cho một biến kiểu mảng. 7 Khai báo biến mảng tường minh Tường minh số lượng phần tử của mỗi chiều. Lưu ý Phải xác định cụ thể hằng khi khai báo. Mảng nhiều chiều N1 N2 Nn 8 Bộ nhớ sử dụng sizeof Khai báo biến mảng tường minh Ví dụ int Mang1Chieu 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Mang1Chieu int Mang2Chieu 3 4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Mang2Chieu 0 1 2 9 Khai báo biến mảng không tường minh Cú pháp Không tường minh thông qua khai báo kiểu typedef typedef typedef int Mang1Chieu 10 typedef int Mang2Chieu 3 4 Ví dụ Mang1Chieu m1 m2 m3 Mang2Chieu m4 m5 10 Chương 7 - Phần 1 Số phần tử của mảng Phải xác định cụ thể số phần tử ngay lúc khai báo không được sử dụng biến hoặc int n1 10 int a n1 hằng thường const int n2 20 int b n2 define n1 10 define n2 20 int a n1 int a 10 int b n1 n2 int b 10 20 11Nên sử dụng chỉ thị tiền xử lý define để Khởi tạo giá trị cho mảng lúc khai báo Gồm các cách sau .