Mục tiêu nghiên cứu của tổng luận trình bày cách mạng công nghiệp thúc đẩy nông nghiệp ; nông nghiệp - đột phá hệ thống bằng những công nghệ mới; dự đoán sự phát triển của các công nghệ nông nghiệp trong kỷ nguyên cách mạng công nghiệp . | TỔNG LUẬN NÔNG NGHIỆP - DỰ BÁO CÁC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP TRONG TƢƠNG LAI Mục lục TÓM TẮT . 2 LỜI GIỚI THIỆU . 3 I. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP THÚC ĐẨY NÔNG NGHIỆP . 4 1. Cách mạng Công nghiệp tác động toàn diện tới mọi lĩnh vực của cuộc sống . 4 2. Từ Cách mạng Công nghiệp tới Nông nghiệp . 5 3. Những biến đổi của nông nghiệp trong kỷ nguyên CMCN . 6 . Sản xuất nông sản. 6 . Phân phối nông sản . 8 . Tiêu thụ nông sản . 9 . Tác động đến môi trường nông thôn và đời sống nông thôn . 9 II. NÔNG NGHIỆP - ĐỘT PHÁ HỆ THỐNG BẰNG NHỮNG CÔNG NGHỆ MỚI . 10 . Sản xuất hoàn toàn khác bằng cách sử dụng những kỹ thuật mới . 11 . Sử dụng công nghệ mới để đưa sản xuất lương thực tới người tiêu dùng làm tăng hiệu quả trong chuỗi lương thực . 13 . Tích hợp các công nghệ và ứng dụng liên ngành . 15 . Công nghệ nông nghiệp Agtech . 18 III. DỰ ĐOÁN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP TRONG KỶ NGUYÊN CMCN . 23 . In 3 chiều 3D còn gọi là chế tạo đắp dần tạo nguyên mẫu nhanh . 23 In 4 chiều 4D Còn được gọi là vật liệu lập trình . 24 Vật liệu thông minh- Còn được gọi là bao bì thông minh . 25 . Robotics - Còn được gọi là hệ thống tự trị cơ điện tử . 26 Microrobot tự động . 27 . Công nghệ cảm ứng - Còn được gọi là cảm biến thực phẩm cảm biến phân tử. 28 . Công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin - Còn được gọi là điện toán lượng tử Internet vạn vật dữ liệu lớn hạ tầng không gian mạng các hệ thống tự học . 29 Tin sinh học . 31 . Nông nghiệp thông minh- Còn được gọi là nông nghiệp vệ tinh quản lý cây trồng theo địa điểm . 32 . Năng lượng tái tạo - Còn được gọi là năng lượng bền năng lượng bền vững chuyển đổi năng lượng . 33 . Tinh chế sinh học và nhiên liệu sinh học . 33 . Di truyền học - Còn được gọi là công nghệ sinh học biến đổi gen công nghệ gen công nghệ di truyền . 35 . Sinh học tổng hợp . 36 . Chuyển đổi protein - Còn được gọi là thịt nhân tạo thay thế thịt .