Bài giảng Tái thông động mạch vành trong nhồi máu cơ tim cấp do . Phạm Mạnh Hùng biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Can thiệp động mạch vành ngay thì đầu (Primary PCI) ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp trên, điều trị huyết khối tắc động mạch vành, can thiệp động mạch vành qua da thì đầu đã trở thành lựa chọn ưu tiên hàng đầu trong tái tưới máu ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên, . | Tái thông Động Mạch Vành trong NMCT cấp . Phạm Mạnh Hùng Viện trưởng Viện Tim Mạch Việt Nam Bệnh nhân nam 49 tuổi đau ngực được đưa đến BV sau 4 giờ Can thiệp ĐMV ngay thì đầu Primary PCI ở BN NMCT cấp trên BN nam 49 tuổi NMCT cấp can thiệp giờ thứ 6 Trước Sau Lịch sử điều trị NMCT cấp 1950 1950 1980 1901 Krehl Samuel Samuel 1990 - Levine Levine 2020 1772 1961 1952 William Desmond Johnson 1982 Heberden 1895 1912 Julian and Tillet Meyer Einthoven Herrick 1967 Killips ECG Bất động CCU Thrombol Đau thắt ysis thực PTCA trong tại giường ngực do nghiệm NMCT ĐMV Can thiệp thì đầu Huyết khối Ghế tựa Ghế tựa GISSI Hút huyết ĐMV Boston Boston khối ĐM quay Không thủ phạm Tỷ lệ tử vong do bệnh lý tim mạch đã giảm đáng kể với sự phát triển của KHKT 600 Deaths per 100 000 population 500 400 300 200 100 0 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020 Year Nabel EG and Braunwald E. NEJM 2012 366 54-63 Tỷ lệ tử vong do bệnh lý tim mạch đã giảm đáng kể với sự phát triển của KHKT 1962 2009 1958 1976 Left-ventricular First beta- Coronary First assist device as blocker arteriography HMG CoA destination therapy developed Developed reductase in advanced heart Black Sones inhibitor 2007 failure shown 1969 described Benefit of 600 to be effective Deaths per 100 000 population 1961 First Endo cardiac resyn- Risk description of CABG 1980 chronization factors Favaloro First implantable therapy in 2009 500 defined cardioverter-defibrillator heart failure Genome wide developed demonstrated association Mirowski in early-onset 400 1961 2002 MI described 1954 Coronary 1985 Efficacy of 1972 First care unit TIMI 1 drug-eluting NHBPEP 1992 2009 Open-heart developed vs. bare- 300 procedure Julian 1979 SAVE Deep gene metal stents sequencing for Gibbon Coronary determined responsiveness angioplasty 1986 1983 to cardiovascular 200 developed CASS GISSI drugs performed Grüntzig and ISIS-2 1993 Superiority of 100 2002 1985 primary PCI vs. ALLHAT NCEP fibrinolysis in acute MI noted 0 1950 1960 1970 1980