Mẫu Báo cáo nuôi trồng thủy sản

Mẫu Báo cáo nuôi trồng thủy sản được sử dụng để thống kê về sản lượng thủy sản nuôi trồng, nuôi cá cảnh, số lượng giống thủy sản, diện tích/thể tích lồng, bè nuôi trồng thủy sản, . Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | Biểu số 04 CS NTTS BÁO CÁO NUÔI TRỒNG THỦY Đơn vị nhận báo cáo SẢN Cục Thống kê tỉnh TP Áp dụng đối với doanh nghiệp có Ngày nhận báo cáo hoạt động nuôi trồng thủy sản 6 tháng ngày 12 6. Kỳ báo cáo . năm 20. Ước năm ngày 12 12 Chính thức năm 25 01 năm sau Mã số thuế của doanh nghiệp Tên doanh nghiệp . . Địa chỉ Huyện quận thị xã thành phố thuộc tỉnh . Tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương . . . Điện thoại . Email . . Ngành sản xuất kinh doanh chính . Loại hình kinh tế doanh nghiệp . . . A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng Tên chỉ tiêu Mã số Đơn vị tính Tổng số A B C 1 I. Sản lượng thủy sản nuôi trồng 02 15 27 01 Tấn 1. Nuôi nước mặn 02 Tấn Ghi theo danh mục . 2. Nuôi nước lợ 15 Tấn Ghi theo danh mục . 3. Nuôi nước ngọt 27 Tấn Ghi theo danh mục . II. Nuôi cá cảnh 38 Triệu con III. Số lượng giống thủy sản 39 Triệu con Ghi theo danh mục . B. Diện tích thể tích lồng bè nuôi trồng thủy sản Chỉ báo cáo kỳ chính thức năm 25 01 Tên chỉ tiêu Mã số Đơn vị tính Tổng số A B C 1 I. Diện tích nuôi trồng thủy sản 01 Ha 1. Diện tích nước mặn 02 Ha Ghi theo danh mục . 2. Diện tích nước lợ 15 Ha Ghi theo danh mục . 3. Diện tích nước ngọt 29 Ha Ghi theo danh mục . II. Nuôi thủy sản lồng bè 1. Số lồng bè nuôi thủy sản 40 Cái Ghi theo danh mục . 2. Thể tích lồng bè nuôi thủy sản 40 m3 Ghi theo danh mục . III. Nuôi cá sấu 1. Số con đang nuôi 55 2. Số con bán giết thịt trong kỳ 56 . ngày. tháng. năm. Người lập biểu Người kiểm tra biểu Giám đốc doanh nghiệp Ký họ tên Ký họ tên Ký đóng dấu họ tên DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO BIỂU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN SỐ 04 CS NTTS A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng Chỉ tiêu Mã số Chỉ tiêu Mã số I. Sản lượng thủy sản nuôi trồng 01 Cua bể 24 1. Nuôi nước mặn 02 Rau câu 25 a Cá 03 Thủy sản khác 26 Cá song cá mú 04 3. Nuôi nước ngọt 27 Cá giò 05 a Cá 28 Cá trình 06 Cá hồi 29 Cá nước mặn khác 07 Cá tra ba sa 30 b Tôm 08 Cá trôi trắm mè 31 Trong đó Tôm hùm 09 Cá khác 32 c Thủy sản khác 10 b Tôm 33 Nghêu 11 c Thủy sản khác 34 Rau câu 12 Cá sấu 35 Ngọc trai 13 Ba ba 36 .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    567    2    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.