Sử dụng thuốc trong sơ sinh học: Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 của ebook "Các kỹ thuật và sử dụng thuốc trong sơ sinh học" cung cấp cho người học những kiến thức về sử dụng thuốc như: Các đặc điểm dược lý học ở trẻ sơ sinh, hướng dẫn pha thuốc, thuốc làm hồi tỉnh ở trẻ sơ sinh. Mời các bạn cùng tham khảo. | CHƯƠNG XIII SỬ DỤNG THUỐC I. CÁC ĐẶC ầ ĐIỂM DƯỢC m LÝ HỌC ỏ TRỀ sơ SINH Trong thời kỳ sơ sinh thông thường việc tính toán các liêu lượng thuốc dựa vào tình hình cân nặng hoặc diện tích nhưng cũng cần phải tính đến các đặc tính dược lý vận động học và chuyển hoá riêng cho lứa tuổi này. Một cách tổng quát những đặc tính gồm 5 điểm 1. Sự hấp thụ theo đường tiêu hoá với các loại thuôc cho uông là kém 2. Các thể tích của sự phân bô quot có tỷ lệ lớn hơn là ở người trưởng thành nước toàn thể 78 cân nặng của thân thể và càng lớn hơn nếu đứa trẻ càng non tháng 3. Các hệ thống bài niệu và khử hoạt tính ỏ gan chưa trưởng thành. Sự chưa trưởng thành ỏ thân cắt nghĩa thí dụ tại sao 5 giờ sau khi tiêm ml penixilin G thì tỷ lệ ở huyết tương là 30 đv ml ở trẻ sơ sinh đủ tháng trong khi hầu như không tìm thấy chất này ở trẻ còn bú. Các hệ thống men của những vi tiểu thể gan cần một thòi gian trưởng thành là 8 đến 15 ngày hiện tượng này được T5 - C K T V S T . 63 hoạt hoá với phenobacbital và coramin sử dụng cho đứa trẻ hoặc cho người mẹ trưóc khi đẻ. đây là con đường đào thải các chất sunfamit clorampheniconl các bituric. B ả n g 9 Liều lượng các loại thuốc được sử dụng thông thường Tên chung Nhản xét Cách sử dụng loại thường 3 - 5đv kg ngảy lảm 4 liéu ACTH loại tác dụng chậm 0 125mg ngày Iảm1 lần tiêm bắp Amodiaron 500ml 1 73m2 ngày uống Ampixylin 1g 2 9 mEq Na 1Q0-300mg kg ngày Xanh methylen dung dịch 1 0 1 - 0 2 ml kg tiêm inh mạch chậm 1-2 mg kg Canxi serdolit 1g kg uống hoặc dặt hậu mòn một liêu Cacbenixylin 1g 5mEq Na 300 - 500 mg kg ngày tièm tĩnh mạch Cacbinason neomercason 1-2 vièn 24 giờ Chloramphenicol cấm dùng truớc ngày thứ10 25mg kg ngày tiêm bắp hay ữnh mạch Chlopromazin hội chứng cai sữa 2 5mg kg ngày uống Clindamyxin 20 - 40mg kg ngày uống chia làm 4 lần Colimyxin đôc đến thân kg ngày tiẽmbắp cám dùng Coramin cơn co giật Cortison axetat 10 - 20mg ngày uống chia làm 2 lán Diazepam 0 25 - 0 5mg kg tiêm bắp hoặc tĩnh mạch Diazoxit 7 5 - 15mg kg .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.