(NB) Giáo trình Đánh giá tác động môi trường gồm các nội dung chính như: chỉ thị, chỉ số môi trường và lập kế hoạc; Quy trình đánh giá tác động môi trường; Các phương pháp đánh giá đánh giá tác động môi trường đánh giá, Dự báo tác động, quản lý và giám sát môi trường; . | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH KHOA NÔNG LÂM - NGƯ - - GIÁO TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Gi o trình lưu h nh nội bộ Người biên soạn Hoàng Anh Vũ Quảng Bình năm 2015 MỤC LỤC BÀI MỞ ĐẦU .1 1. Môi trƣờng và đánh giá tác động môi trƣờng . 1 2. Mục đích của ĐTM. 3 3. Vai trò của ĐTM. 4 4. Lợi ích của ĐTM . 5 5. Yêu cầu của ĐTM. 6 6. Yêu cầu kiến thức . 7 CHƢƠNG 1 CHỈ THỊ CHỈ SỐ MÔI TRƢỜNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH .9 . Bổ túc kiến thức . 9 . Các định nghĩa và khái niệm về môi trƣờng . 11 . Lập kế hoạch cho ÐTM . 16 . Nguyên tắc chung . 16 . Những ÐTM riêng. 16 . Chuẩn bị các bƣớc ÐTM . 17 . Nội dung chính trong việc thực hiện ÐTM . 17 CHƢƠNG 2 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG . 20 . Lƣợc duyệt dự án . 22 . Quá trình đánh giá tác động môi trƣờng. 22 . Chuẩn bị cho ĐTM. 22 . Khảo sát hiện trạng môi trƣờng tại khu vực dự án. 23 . Viết nội dung báo cáo ĐTM. 25 . Thẩm định báo cáo ĐTM . 26 . Chỉnh sửa bổ sung báo cáo và trình nộp lại cơ quan thẩm định . 26 . Đánh giá sau thẩm định . 27 CHƢƠNG 3 CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG . 28 . Phƣơng pháp chồng ghép bản đồ . 28 . Phƣơng pháp lập bảng liệt kê Check list . 28 . Phƣơng pháp ma trận Matrix . 29 . Phƣơng pháp mạng lƣới Networks . 29 . Phƣơng pháp đánh giá nhanh rapid Assessment . 29 . Phƣơng pháp mô hình hóa Modeling . 29 . Phƣơng pháp sử dụng chỉ thị và chỉ số môi trƣờng . 30 . Phƣơng pháp viễn thám và GIS . 31 . Phƣơng pháp so sánh . 31 . Phƣơng pháp chuyên gia . 31 . Phƣơng pháp tham vấn cộng đồng . 31 . Hệ thống định lƣợng tác động . 31 CHƢƠNG 4 ĐÁNH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG . 38 . Đánh giá dự báo tác động môi trƣờng . 38 . Nguồn gây tác động . 38 . Đối tƣợng quy mô tác động. 39 . Đánh giá tác động. 39 . Xác định mức độ tác động . 39 . Chƣơng trình quản lý và giám sát môi trƣờng . 40 . Chƣơng trình quản lý môi trƣờng . 40 . Chƣơng .