(NB) Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường gồm các nội dung chính như: Những vấn đề chung về môi trường và khoa học môi trường, Các nguyên lý sinh thái học ứng dụng trong khoa học môi trường, Tài nguyên thiên nhiên; .Mời các bạn cùng tham khảo! | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH KHOA NÔNG LÂM - NGƢ - - BÀI GIẢNG CƠ SỞ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG Lưu h nh nội bộ Ngƣời biên soạn Hoàng Anh Vũ Quảng Bình năm 2016 MỤC LỤC CHƢƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÔI TRƢỜNG VÀ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG . Khái niệm về môi trƣờng . 1 . Phân loại môi trƣờng . 3 . Quan hệ giữa môi trƣờng và phát triển . 3 . Các chức năng cơ bản của môi trƣờng . 4 . Những vấn đề môi trƣờng thách thức hiện nay trên thế giới . 7 . Khí hậu toàn cầu biến đổi và tần suất thiên tai gia tăng . 7 . Sự suy giảm tầng Ozon. . 8 . Hiệu ứng nhà kính đang gia tăng . 13 . Tài nguyên bị suy thoái. . 14 . Ô nhiễm môi trƣờng đang xảy ra ở quy mô rộng . 15 . Sự gia tăng dân số . 15 . Sự suy giảm tính đa dạng sinh học trên Trái đất . 16 CHƢƠNG 2 CÁC NGUYÊN LÝ SINH THÁI HỌC ỨNG DỤNG TRONG KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG . Các yếu tố sinh thái . 18 . Khái niệm về các yếu tố sinh thái . 18 . Ảnh hƣởng của các yếu tố sinh thái vô sinh lên đời sống của sinh vật . 18 . Ảnh hƣởng của các yếu tố sinh thái hữu sinh lên đời sống sinh vật . 20 . Quần thể và các đặc trƣng của quần thể . 20 . Khái niệm . 20 . Các đặc trƣng chính của quần thể . 20 . Quần xã và các đặc trƣng của quần xã . 22 . Khái niệm . 22 . Các đặc trƣng của quần xã . 22 . Hệ sinh thái và các đặc trƣng. 23 . Khái niệm . 23 . Đặc trƣng cơ bản của hệ sinh thái . 23 CHƢƠNG 3 TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN . Khái niệm và phân loại tài nguyên . 26 . Khái niệm tài nguyên . 26 . Phân loại tài nguyên thiên nhiên . 26 . Tài nguyên rừng . 26 . Vai trò của tài nguyên rừng . 26 . Tài nguyên rừng trên thế giới . 27 . Tài nguyên rừng ở Việt Nam . 28 . Tài nguyên đất . 29 . Đặc điểm của tài nguyên đất . 29 . Tài nguyên đất trên thế giới . 29 . Tài nguyên đất ở nƣớc ta . 30 . Chiến lƣợc bảo vệ đất cho cuộc sống bền vững . 31 . Tài nguyên nƣớc . 31 . Vai trò đặc điểm tài nguyên nƣớc . 31 .