Chuong VII: QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT

Là những VSV tăng trưởng và hình thành khuẩn lạc trong điều kiện hiếu khí - Chỉ thị mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm | QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CHƯƠNG VI TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ (Aerobic Plate Count) Tổng số vi sinh vật hiếu khí 1. Định nghĩa Là những VSV tăng trưởng và hình thành khuẩn lạc trong điều kiện hiếu khí Chỉ thị mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm 2. Nguyên tắc Theo phương pháp đổ đĩa Ủ ở nhiệt độ 370C/48h hoặc 300C/72h 4. Thiết bị - Tủ ấm 300C Tổng số vi sinh vật hiếu khí 3. Môi trường nuôi cấy - Saline Pepton Water (SPW) - Plate Count Agar (PCA) Chuẩn bị mẫu Đổ đĩa Nuôi ủ Đọc kết quả Chuẩn bị mẫu - Cắt mẫu: lượng mẫu cắt là 10g hoặc 25g - Đồng nhất mẫu bằng stomacher trong 30s - Pha loãng mẫu Đổ đĩa Nuôi ủ Ủ ở nhiệt độ 300C trong 72 giờ Kết quả N A (cfu/g) = --------------------------- n1Vf1 + + niVfi - Đếm tất cả khuẩn lạc xuất hiện trên đĩa Tính kết quả theo công thức: Ví dụ: Khi phân tích 1g mẫu trong trường hợp cụ thể thu được kết quả như sau: Nồng độ pha loãng 10-3 10-4 Kết quả Đĩa 1 235 26 Đĩa 2 246 21 ĐỊNH LƯỢNG COLIFORMS TỔNG SỐ Định nghĩa Coliforms . | QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CHƯƠNG VI TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ (Aerobic Plate Count) Tổng số vi sinh vật hiếu khí 1. Định nghĩa Là những VSV tăng trưởng và hình thành khuẩn lạc trong điều kiện hiếu khí Chỉ thị mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm 2. Nguyên tắc Theo phương pháp đổ đĩa Ủ ở nhiệt độ 370C/48h hoặc 300C/72h 4. Thiết bị - Tủ ấm 300C Tổng số vi sinh vật hiếu khí 3. Môi trường nuôi cấy - Saline Pepton Water (SPW) - Plate Count Agar (PCA) Chuẩn bị mẫu Đổ đĩa Nuôi ủ Đọc kết quả Chuẩn bị mẫu - Cắt mẫu: lượng mẫu cắt là 10g hoặc 25g - Đồng nhất mẫu bằng stomacher trong 30s - Pha loãng mẫu Đổ đĩa Nuôi ủ Ủ ở nhiệt độ 300C trong 72 giờ Kết quả N A (cfu/g) = --------------------------- n1Vf1 + + niVfi - Đếm tất cả khuẩn lạc xuất hiện trên đĩa Tính kết quả theo công thức: Ví dụ: Khi phân tích 1g mẫu trong trường hợp cụ thể thu được kết quả như sau: Nồng độ pha loãng 10-3 10-4 Kết quả Đĩa 1 235 26 Đĩa 2 246 21 ĐỊNH LƯỢNG COLIFORMS TỔNG SỐ Định nghĩa Coliforms Coliform tổng số Coliform chịu nhiệt Feacal Coliform Nguyên tắc Định lượng Coliform trên môi trường đặc trưng Khẳng định Môi trường sử dụng - TSA - VRB - BGBL Quy trình phân tích Chuẩn bị mẫu Phân tích Đếm kết quả Khẳng định Phân tích Sử dụng phương pháp đỗ đĩa Thể tích mẫu sử dụng: 1 ml Đổ môi trường TSA, chờ 1 – 2 giờ Đổ môi trường VRB Ủ 370C, 24h Đọc kết quả Khuẩn lạc đặc trưng cho Coliform: khuẩn lạc màu đỏ đến đỏ đậm, đường kính >0,5 mm, có vòng tủa muối mật Khẳng định Sử dụng môi trường BGBL Dương tính ? Âm tính ? Tính toán kết quả Coliform tổng số = (cfu/ml) N n1vf1 + +nivfi x R ĐỊNH LƯỢNG COLIFORMS BẰNG PHƯƠNG PHÁP MPN Nguyên tắc Mẫu được pha thành một dãy thập phân liên tiếp và mẫu được đưa vào môi trường thích hợp Ủ và đọc số ống dương tính Tra bảng Mac – crady tính toán số lượng MẪU PHA LOÃNG LSB BGBL EC broth EMB IMViC Coliforms 370C/24h Coliform chịu nhiệt 440C/24h Trypton 440C/24h Kovac’s Feacal Coliform Định lượng Coliforms PHA LOÃNG 370C/24h + + + + + + - -

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    26    1    30-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.