Mục đích của luận văn là tìm hiểu và nghiên cứu quá trình cải cách thể chế khoa học kỹ thuật ở Trung Quốc; phân tích những thành tựu, hạn chế, nguyên nhân và rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Mời các bạn tham khảo! | ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - DƢƠNG THỊ HUỆ CẢI CÁCH THỂ CHẾ KHOA HỌC KỸ THUẬT Ở TRUNG QUỐC VÀ GỢI MỞ CHO VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ Ngành Đông Phƣơng học Chuyên ngành Châu Á học Mã số 60 31 06 01 Hà Nội 2015 i ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - DƢƠNG THỊ HUỆ CẢI CÁCH THỂ CHẾ KHOA HỌC KỸ THUẬT Ở TRUNG QUỐC VÀ GỢI MỞ CHO VIỆT NAM Ngành Đông Phƣơng học Chuyên ngành Châu Á học Mã số 60 31 06 01 LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐÔNG PHƢƠNG HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. Nghiêm Thúy Hằng Hà Nội 2015 ii MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU . I 1. Lý do lựa chọn đề 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên 3. Lịch sử nghiên cứu vấn đề .6 4. Đối tƣợng phạm vi nghiên 5. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu .13 6. Nguồn tài liệu sử dụng .13 7. Bố cục luận CHƢƠNG 1 .15 NGUYÊN NHÂN TRUNG QUỐC TIẾN HÀNH CẢI CÁCH THỂ CHẾ KHOA HỌC KỸ THUẬT .15 . Khái niệm .15 . Thể chế khoa học kỹ thuật . 15 . Khái niệm cải cách thể chế khoa học kỹ thuật . 16 . Nguyên nhân Trung Quốc tiến hành cải cách thể chế khoa học kỹ thuật .18 . Nguyên nhân bên trong . 18 . Nguyên nhân bên ngoài. 21 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .28 CHƢƠNG 2 .29 QUÁ TRÌNH VÀ NỘI DUNG CẢI CÁCH THỂ CHẾ KHOA HỌC .29 KỸ THUẬT TRUNG QUỐC .29 . Bối cảnh ra đời của cải cách .29 . Khái quát quá trình cải . Giai đoạn 1978-1985 . 32 . Giai đoạn 1985-1996 . 33 . Giai đoạn 1996-2006 . 37 đoạn từ năm 2006 đến nay . 39 iii . Nội dung cải cách thể chế khoa học kỹ thuật .42 tựu tồn tại và giải pháp cải cách thể chế khoa học kỹ thuật Trung Quốc .46 . Thành tựu . 46 . Những vấn đề còn tồn tại . 48 . Giải pháp cải cách . 56 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 .59 CHƢƠNG 3 .60 BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM .60 . Thực trạng cơ chế chính sách quản lý phát triển khoa học công nghệ của Việt Nam trong những năm gần đây .60 . Cơ chế chính sách đầu tƣ tài chính cho khoa học công nghệ . 62 . Cơ chế quản lý nhân lực